Đọc nhanh: 惨淡经营 (thảm đạm kinh doanh). Ý nghĩa là: công việc bù đầu bù cổ; công việc tối mày tối mặt; chúi đầu vào công việc.
Ý nghĩa của 惨淡经营 khi là Thành ngữ
✪ công việc bù đầu bù cổ; công việc tối mày tối mặt; chúi đầu vào công việc
唐·杜甫《丹青引》:"诏谓将军拂绢素,意匠惨淡经营中"原意指苦心构思,精心布局后用以形容在艰苦的环境中精心谋划并从事某项工作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惨淡经营
- 神情 惨淡
- thần sắc thê lương
- 这里 适合 经营
- Ở đây thích hợp kinh doanh.
- 合股 经营
- hùn vốn kinh doanh
- 着意 经营
- chăm chỉ kinh doanh.
- 擘画 经营
- lập kế hoạch kinh doanh
- 合伙 经营
- hùn vốn kinh doanh
- 独力经营
- kinh doanh một mình; tự lực kinh doanh
- 苦心经营
- kinh doanh vất vả tốn sức.
- 独资经营
- kinh doanh vốn riêng.
- 经营 无方
- không biết cách kinh doanh.
- 惨淡经营
- công việc bù đầu bù cổ; công việc tối mày tối mặt; chúi đầu vào công việc
- 苦心经营
- cố gắng kinh doanh.
- 经营 畜牧业
- kinh doanh nghề chăn nuôi.
- 常年 占 道 经营
- Chiếm lòng lề đường suốt năm trời
- 他们 讨论 经营 的 案例
- Họ thảo luận về ví dụ kinh doanh.
- 生意 惨淡
- buôn bán ế ẩm
- 天色 惨淡
- trời u ám
- 秋风 惨淡
- gió thu thê thiết
- 该项 预测 展望 经济 前景 暗淡 , 因而 股票价格 大跌
- Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.
- 他们 经营 惨淡 , 面临 破产
- Họ kinh doanh không thuận lợi, đối mặt với phá sản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惨淡经营
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惨淡经营 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惨›
淡›
经›
营›