Đọc nhanh: 无题 (vô đề). Ý nghĩa là: vô đề; không đề mục; không đề (không biết dùng đề gì cho thích hợp hoặc không muốn ghi rõ đề mục).
Ý nghĩa của 无题 khi là Danh từ
✪ vô đề; không đề mục; không đề (không biết dùng đề gì cho thích hợp hoặc không muốn ghi rõ đề mục)
诗文有用'无题'做题目的,表示没有适当的题目可标或者不愿意标题目
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无题
- 他们 对 安全 问题 采取 无所谓 的 态度
- Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.
- 那晚 您 问 我 的 问题 , 我 的 答案 是 : 很 抱歉 , 我 希望 后会无期 !
- Câu hỏi mà bạn đã hỏi tôi trong đêm đó, câu trả lời của tôi là: Tôi xin lỗi, tôi hy vọng sau này không gặp lại!
- 这 一段 文章 跟 本题 无关 , 应该 删去
- đoạn văn này không liên quan gì với chủ đề cả, nên cắt bỏ đi.
- 这个 问题 根本 无 解
- Vấn đề này hoàn toàn không có giải pháp.
- 光 会 耍笔杆 的 人 , 碰到 实际 问题 往往 束手无策
- những người chỉ biết viết lách thôi thì khi gặp vấn đề thực tế chỉ đành bó tay.
- 这是 无法 回避 的 问题
- Đây là vấn đề không thể lẩn tránh.
- 这个 问题 无伤大体
- Vấn đề này không hại gì đến tổng thể
- 我们 无法 解决 这个 问题
- Chúng tôi không thể giải quyết vấn đề này.
- 这 问题 再也 无法 解决 了
- Vấn đề này không thể giải quyết nữa.
- 这个 问题 暂时 无法 解决
- Vấn đề này tạm thời không thể giải quyết!
- 他 面对 问题 束手无策
- Anh ấy bó tay trước vấn đề.
- 我们 对 这个 问题 束手无策
- Chúng tôi bó tay trước vấn đề này.
- 你 这样 拒人于千里之外 根本 就 无法 解决 任何 问题
- Bạn cứ từ chối người khác như vậy, căn bản không thể giải quyết được vấn đề gì.
- 这 问题 事关 全厂 , 我们 一个 车间 无力解决
- vấn đề này liên quan đến toàn nhà máy, một phân xưởng chúng ta không có sức giải quyết.
- 这 无非 是 一个 小 问题 而已
- Điều này chỉ là một vấn đề nhỏ.
- 今天 的 会议 大家 各说各话 对于 问题 的 解决 无济于事
- Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
- 在 市场 没有 大题目 所 做 时 , 交易量 基本 是 一个 随机 函数 , 与 价格 无关
- Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả
- 她 用 毫无 表情 的 声调 回答 问题 , 甚至 连 眼睛 都 不 抬起
- Cô ấy trả lời câu hỏi mà không có biểu cảm, thậm chí không ngắm lên cả mắt.
- 他 对 经济 问题 很 无知
- Anh ấy thiếu hiểu biết về các vấn đề kinh tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无题
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm无›
题›