Đọc nhanh: 方音 (phương âm). Ý nghĩa là: âm địa phương; phương âm, 方言所特有的元音、辅音、声调,例如作为声母的舌根鼻音ng (上海话'牙、我'的声母).
Ý nghĩa của 方音 khi là Danh từ
✪ âm địa phương; phương âm
方言的语音
✪ 方言所特有的元音、辅音、声调,例如作为声母的舌根鼻音ng (上海话'牙、我'的声母)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方音
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 他 把 声音 拉长 了
- Anh ấy đã kéo dài âm thanh.
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 汉语拼音 方案
- Phương án phiên âm Hán ngữ.
- 发音 方法 要 正确
- Phương pháp phát âm phải chính xác.
- 音乐 是 他 发泄 情感 的 方式
- Âm nhạc là cách anh ấy giải tỏa cảm xúc.
- 他 的 方言 口音 很 重
- Tiếng địa phương của anh ấy rất nặng.
- 这句 话 的 方音 很 明显
- Câu này nghe rất rõ âm địa phương.
- 语音 交流 比 文字 方便
- Giao tiếp giọng nói tiện hơn văn bản.
- 流行歌曲 的 爱好者 纷纷 从 四面八方 向 音乐会 的 举办 地点 聚集
- Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.
- 他 在 绘画 和 音乐 方面 知识 渊博
- Ông ấy có kiến thức uyên bác về hội họa và âm nhạc.
- 听 音乐 是 我 解压 的 一种 方式
- Nghe nhạc là một cách giúp tôi giải tỏa căng thẳng.
- 在 音乐 方面 , 我 是 个 老外
- Về mặt âm nhạc, tôi là người không có chuyên môn.
- 他 是 音乐 方面 的 行家
- Anh ấy là chuyên gia về âm nhạc.
- 这 两个 地区 的 方音 有些 近似
- phương ngôn của hai vùng này hơi na ná.
- 这个 地方 的 口音 很 重
- Giọng địa phương của nơi này rất nặng.
- 这个 地方 的 口音 很难 模仿
- Giọng địa phương của nơi này rất khó bắt chước.
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 方音
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 方音 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm方›
音›