Đọc nhanh: 新闻主播 (tân văn chủ bá). Ý nghĩa là: mỏ neo, người đọc tin tức. Ví dụ : - 每日新闻以及周末新闻主播 Phóng viên hàng ngày và báo cáo cuối tuần
Ý nghĩa của 新闻主播 khi là Danh từ
✪ mỏ neo
anchor
- 每日 新闻 以及 周末 新闻 主播
- Phóng viên hàng ngày và báo cáo cuối tuần
✪ người đọc tin tức
newsreader
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新闻主播
- 社会主义 农村 的 新风貌
- cảnh tượng mới của nông thôn xã hội chủ nghĩa.
- 探访 新闻
- dò hỏi tin tức; săn tin.
- 报纸 载 了 这 新闻
- Báo chí đăng tải tin tức này.
- 报纸 是 新闻 的 载体
- Báo là phương tiện truyền tải tin tức.
- 我 在 报纸 上 看到 了 足球 新闻
- Tôi thấy tin bóng đá trên báo.
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 他 成为 了 知名 主播
- Anh ấy đã trở thành một người dẫn chương trình nổi tiếng.
- 这是 头条新闻
- Đây là tin tức hàng đầu.
- 新闻 网站 每日 更新
- Website tin tức cập nhật hàng ngày.
- 每日 新闻 以及 周末 新闻 主播
- Phóng viên hàng ngày và báo cáo cuối tuần
- 播发 新闻
- phát tin
- 新闻联播
- tiếp sóng tin tức.
- 新闻 已经 播出 了
- Bản tin đã được phát sóng rồi.
- 电台 正在 广播 新闻
- Đài phát thanh đang phát sóng tin tức.
- 我 在 主流 网站 看 新闻
- Tôi xem tin tức trên các trang web chính thống.
- 这个 广播 正在 播放 新闻
- Chương trình truyền hình này đang phát tin tức.
- 新闻 被 广播 到 每个 角落
- Tin tức được truyền bá đến mọi ngóc ngách.
- 这个 频道 转播 了 新闻节目
- Kênh này đã phát lại chương trình tin tức.
- 我们 每天 都 看 新闻 联播节目
- Mỗi ngày chúng tôi đều xem chương trình tân văn liên bố
- 北京 广播电台 向 全世界 播送 新闻
- Đài phát thanh Bắc Kinh phát sóng tin tức đến toàn thế giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 新闻主播
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新闻主播 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
播›
新›
闻›