Đọc nhanh: 讯息 (tấn tức). Ý nghĩa là: tin nhắn; tin tức; thông tin; thông điệp. Ví dụ : - 我收到你的讯息了。 Tôi đã nhận được tin nhắn của bạn.. - 你有没有最新的讯息? Bạn có tin tức mới nhất không?. - 我们需要更多的讯息。 Chúng tôi cần thêm thông tin.
Ý nghĩa của 讯息 khi là Danh từ
✪ tin nhắn; tin tức; thông tin; thông điệp
消息;信息
- 我 收到 你 的 讯息 了
- Tôi đã nhận được tin nhắn của bạn.
- 你 有没有 最新 的 讯息 ?
- Bạn có tin tức mới nhất không?
- 我们 需要 更 多 的 讯息
- Chúng tôi cần thêm thông tin.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讯息
- 你 星期六 也 不 休息 啊
- Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?
- 听到 这个 消息 , 她 哀哀欲绝
- Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.
- 听到 这个 消息 , 他 满心 悲哀
- Nghe được thông tin này, trái tim anh ấy đầy đau xót.
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 启事 上 写 着 招聘 信息
- Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.
- 她 劝说 我 早点 休息
- Cô ấy khuyên tôi nghỉ sớm.
- 他 无奈 地 摇头叹息
- Anh ấy bất lực lắc đầu thở dài.
- 她 发出 沮丧 的 叹息声
- Cô phát ra tiếng thở dài chán nản.
- 他 难过地 叹息 了 一声
- Anh ấy khổ sở thở dài một tiếng.
- 她 的 叹息 流露 了 伤感
- Tiếng thở dài của cii ấy bộc lộ nỗi buồn.
- 他 发出 一声 悠长 的 叹息
- Anh ấy thở dài một tiếng.
- 他资 信息 很 及时
- Anh ấy cung cấp thông tin rất kịp thời.
- 这 消息 覃及 全球
- Tin này đã lan ra toàn cầu.
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 这 不是 垃圾 音乐 也 没有 魔鬼 讯息
- Đây không phải là nhạc rác, và không có thông điệp ma quỷ.
- 依靠 通讯 迅速 传递 新 消息
- Dựa vào liên lạc để truyền tải tin tức mới nhanh chóng.
- 我 收到 你 的 讯息 了
- Tôi đã nhận được tin nhắn của bạn.
- 我们 需要 更 多 的 讯息
- Chúng tôi cần thêm thông tin.
- 你 有没有 最新 的 讯息 ?
- Bạn có tin tức mới nhất không?
- 你 接收 信息 了 吗 ?
- Bạn đã nhận thông tin chưa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 讯息
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讯息 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm息›
讯›