教室 jiàoshì

Từ hán việt: 【giáo thất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "教室" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giáo thất). Ý nghĩa là: phòng học; lớp học; giảng đường. Ví dụ : - 。 Tôi thích học bài ở trong phòng học.. - 。 Đó là phòng học của chúng tôi.. - 。 Phòng học rất sạch sẽ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 教室 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 教室 khi là Danh từ

phòng học; lớp học; giảng đường

学校里进行教学、上课的房间

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan zài 教室 jiàoshì 学习 xuéxí

    - Tôi thích học bài ở trong phòng học.

  • - shì 我们 wǒmen de 教室 jiàoshì

    - Đó là phòng học của chúng tôi.

  • - 教室 jiàoshì hěn 干净 gānjìng

    - Phòng học rất sạch sẽ.

  • - 教室 jiàoshì de 灯亮 dēngliàng zhe

    - Đèn phòng học đang sáng.

  • - 我们 wǒmen 教室 jiàoshì ba

    - Chúng ta đến lớp học nhé.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 教室

Bổ ngữ + (大、小、音乐) + 教室

phòng học lớn/ nhỏ/ âm nhạc

Ví dụ:
  • - nín néng gěi huàn 一间 yījiān 教室 jiàoshì ma

    - Bác có thể giúp cháu đổi một phòng học lớn hơn không ạ?

  • - 音乐教室 yīnyuèjiàoshì

    - Phòng học nhạc.

Động từ (走进、跑进、离开、打扫) + 教室

đi vào/ chạy vào/ rời khỏi/ dọn dẹp + phòng học/ lớp học

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān 我们 wǒmen dōu yào 打扫 dǎsǎo 教室 jiàoshì

    - Mỗi ngày chúng tôi đều phải quét dọn phòng học.

  • - 离开 líkāi 教室 jiàoshì le

    - Anh ấy rời khỏi lớp học rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教室

  • - 音乐教室 yīnyuèjiàoshì

    - Phòng học nhạc.

  • - 学生 xuésheng 一个 yígè āi 一个 yígè 走进 zǒujìn 教室 jiàoshì

    - Học sinh người này nối tiếp người nọ đi vào phòng học.

  • - 教室 jiàoshì hěn 安静 ānjìng

    - Trong lớp học rất yên tĩnh.

  • - 教室 jiàoshì 有点 yǒudiǎn nào 太安静 tàiānjìng

    - Phòng học hơi ồn ào, không được yên tĩnh lắm.

  • - zhè 两间 liǎngjiān 教室 jiàoshì 已经 yǐjīng 分配 fēnpèi gěi 我们 wǒmen le

    - These two large classrooms have been allocated to us.

  • - 铃声 língshēng zài 教室 jiàoshì 回荡 huídàng

    - Tiếng chuông vang vọng trong lớp học.

  • - 铃声 língshēng 一响 yīxiǎng 立刻 lìkè 走进 zǒujìn 教室 jiàoshì

    - Chuông vừa reo, anh ấy lập tức bước vào lớp.

  • - 教室 jiàoshì 日志 rìzhì

    - nhật ký lớp học

  • - 走入 zǒurù le 教室 jiàoshì

    - Đi vào phòng học.

  • - 教室 jiàoshì 有点 yǒudiǎn chǎo

    - Phòng học hơi ồn một chút.

  • - 教室 jiàoshì hěn 干净 gānjìng

    - Phòng học rất sạch sẽ.

  • - 孩子 háizi men zài 教室 jiàoshì 专心 zhuānxīn 听课 tīngkè

    - Các em nhỏ đang tập trung nghe giảng.

  • - 我们 wǒmen yòng 气球 qìqiú 装饰 zhuāngshì 教室 jiàoshì

    - Chúng tôi trang trí lớp học bằng bóng bay.

  • - 教室 jiàoshì 虚席以待 xūxíyǐdài

    - Trong lớp học để trống chỗ.

  • - 同学们 tóngxuémen 陆续 lùxù 走进 zǒujìn 教室 jiàoshì

    - Học sinh lần lượt bước vào lớp.

  • - 我们 wǒmen 教室 jiàoshì ba

    - Chúng ta đến lớp học nhé.

  • - 教室 jiàoshì de 灯亮 dēngliàng zhe

    - Đèn phòng học đang sáng.

  • - 教室 jiàoshì yǒu 学生 xuésheng cóng

    - Trong lớp học có đám học sinh.

  • - 教室 jiàoshì yǒu 一百个 yìbǎigè 学生 xuésheng

    - Trong lớp có một trăm học sinh.

  • - 学生 xuésheng men zài 教室 jiàoshì 联欢 liánhuān

    - Học sinh liên hoan trong lớp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 教室

Hình ảnh minh họa cho từ 教室

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 教室 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:丶丶フ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMIG (十一戈土)
    • Bảng mã:U+5BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao