Đọc nhanh: 教师爷 (giáo sư gia). Ý nghĩa là: (hình.) ai đó ngạo mạn và trịch thượng khi giảng bài cho người khác, bậc thầy về võ thuật, thời xưa thường được chủ nhà thuê để dạy các kỹ năng chiến đấu và canh giữ nhà cửa..
Ý nghĩa của 教师爷 khi là Danh từ
✪ (hình.) ai đó ngạo mạn và trịch thượng khi giảng bài cho người khác
(fig.) sb who arrogantly and condescendingly lectures others
✪ bậc thầy về võ thuật, thời xưa thường được chủ nhà thuê để dạy các kỹ năng chiến đấu và canh giữ nhà cửa.
master of martial arts, in former times often employed by a landlord to teach fighting skills and guard the house
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教师爷
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 老师 进行 启蒙教育
- Giáo viên thực hiện giáo dục nhập môn.
- 感谢 华师 教诲
- Cảm ơn thầy giáo.
- 钱谷 师爷
- cụ lớn tiền cốc.
- 原本 是 有 由 八名 教师 组成 的 工作组
- Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên
- 牢记 老师 的 教导
- nhớ kỹ lời dạy dỗ của thầy cô.
- 教书育人 的 教师职业
- Công việc giảng dạy trong sự nghiệp trồng người
- 教师 的 职责 是 教书育人
- Trách nhiệm của giáo viên là dạy học và nuôi dưỡng học sinh.
- 聘请 教师
- mời giáo sư.
- 遴聘 教师
- chọn lọc kỹ lưỡng khi mời giáo sư.
- 耕读 教师
- vừa làm ruộng vừa dạy học
- 代课 教师
- giáo viên dạy thay.
- 小明 拜 王 教授 为师
- Tiểu Minh bái giáo sư Vương làm thầy.
- 法语 教师 每隔 一周 给 这班 学生 做 一次 听写
- Giáo viên tiếng Pháp đặt một buổi nghe viết cho lớp học này mỗi tuần.
- 她 是 我们 的 班 教师
- Cô ấy là giáo viên lớp của chúng tôi.
- 他 选择 读 师范 成为 教师
- Anh ấy chọn học sư phạm để trở thành giáo viên.
- 钱粮 师爷
- trợ tá lo việc tiền lương.
- 爷爷 教 我 画 国画
- Ông nội dạy tôi vẽ quốc họa.
- 他 一径 是 做 教师 的
- ông ấy trước giờ vẫn là giáo viên.
- 师兄 教我如何 运用 内力
- Sư huynh dạy tôi cách sử dụng nội lực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 教师爷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 教师爷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm师›
教›
爷›