家庭教师 jiātíng jiàoshī

Từ hán việt: 【gia đình giáo sư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "家庭教师" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gia đình giáo sư). Ý nghĩa là: người giám hộ. Ví dụ : - Anh ấy nói đó là gia sư của con trai chúng tôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 家庭教师 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 家庭教师 khi là Danh từ

người giám hộ

tutor

Ví dụ:
  • - shuō le shì 我们 wǒmen 儿子 érzi de 家庭教师 jiātíngjiàoshī

    - Anh ấy nói đó là gia sư của con trai chúng tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家庭教师

  • - 民族 mínzú 大家庭 dàjiātíng

    - đại gia đình các dân tộc.

  • - méi 家教 jiājiào

    - Không có gia giáo.

  • - 老师 lǎoshī 进行 jìnxíng 启蒙教育 qǐméngjiàoyù

    - Giáo viên thực hiện giáo dục nhập môn.

  • - 负荷 fùhè zhe 家庭 jiātíng de 重担 zhòngdàn

    - Cô ấy gánh vác gánh nặng gia đình.

  • - 感谢 gǎnxiè 华师 huáshī 教诲 jiàohuì

    - Cảm ơn thầy giáo.

  • - 主题 zhǔtí 可以 kěyǐ shì 家庭 jiātíng 友谊 yǒuyì 爱情 àiqíng 等等 děngděng

    - Chủ đề có thể là gia đình, tình bạn, tình yêu, v.v.

  • - 老师 lǎoshī de 安排 ānpái hěn 公道 gōngdào 大家 dàjiā dōu hěn 赞同 zàntóng

    - Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.

  • - lǎo 教授 jiàoshòu 主持 zhǔchí le 一次 yīcì 理论 lǐlùn 物理学家 wùlǐxuéjiā de 研讨会 yántǎohuì

    - Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.

  • - 供给 gōngjǐ 贫困家庭 pínkùnjiātíng 食物 shíwù

    - Cung cấp thực phẩm cho các gia đình nghèo.

  • - 出生 chūshēng zài 贫困家庭 pínkùnjiātíng

    - Tôi sinh ra trong một gia đình nghèo khó.

  • - de 家庭 jiātíng 沦于 lúnyú 贫困 pínkùn

    - Gia đình anh ấy rơi vào cảnh nghèo túng.

  • - 贫困家庭 pínkùnjiātíng 期待 qīdài zhe 政府 zhèngfǔ de 补贴 bǔtiē

    - Gia đình nghèo đang mong chờ trợ cấp từ chính phủ.

  • - 这位 zhèwèi 律师 lǜshī 正在 zhèngzài wèi 明天 míngtiān 法庭 fǎtíng 审理 shěnlǐ de 案件 ànjiàn zuò 准备 zhǔnbèi

    - Người luật sư này đang chuẩn bị cho vụ án sẽ được xét xử tại tòa ngày mai.

  • - 学校 xuéxiào 教育 jiàoyù 难以 nányǐ 代替 dàitì 家庭教育 jiātíngjiàoyù

    - Giáo dục ở trường khó có thể thay thế được giáo dục tại nhà.

  • - 格蕾丝 gélěisī de 家庭教师 jiātíngjiàoshī zài 屋里 wūlǐ hái 反锁 fǎnsuǒ mén

    - Grace vào phòng ngủ với gia sư và khóa cửa lại.

  • - 教学 jiāoxué yǎng 家庭 jiātíng

    - Cô ấy giúp đỡ gia đình bằng việc dạy học.

  • - de 家庭 jiātíng 医师 yīshī jiāng 转介 zhuǎnjiè gěi 专门 zhuānmén 医师 yīshī

    - Bác sĩ gia đình của anh ấy đã giới thiệu anh ấy đến một bác sĩ chuyên khoa.

  • - 李老师 lǐlǎoshī 经常 jīngcháng 学生 xuésheng jiā 家教 jiājiào 英语 yīngyǔ

    - Thầy Lý thường đến nhà học sinh dạy thêm tiếng Anh

  • - 孩子 háizi de 素养 sùyǎng 来自 láizì 家庭教育 jiātíngjiàoyù

    - Tố chất của trẻ đến từ gia đình dạy dỗ.

  • - shuō le shì 我们 wǒmen 儿子 érzi de 家庭教师 jiātíngjiàoshī

    - Anh ấy nói đó là gia sư của con trai chúng tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 家庭教师

Hình ảnh minh họa cho từ 家庭教师

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家庭教师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Tíng , Tìng
    • Âm hán việt: Thính , Đình
    • Nét bút:丶一ノノ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:INKG (戈弓大土)
    • Bảng mã:U+5EAD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao