Đọc nhanh: 兼职教师 (kiêm chức giáo sư). Ý nghĩa là: Giáo viên kiêm chức.
Ý nghĩa của 兼职教师 khi là Danh từ
✪ Giáo viên kiêm chức
兼职教师是指由一些培训学校或者家庭聘请的短期老师。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兼职教师
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 感谢 华师 教诲
- Cảm ơn thầy giáo.
- 她 放弃 教书 的 职业 改行 当 了 秘书
- Cô từ bỏ sự nghiệp giảng dạy và đổi nghề trở thành thư ký.
- 牢记 老师 的 教导
- nhớ kỹ lời dạy dỗ của thầy cô.
- 教书育人 的 教师职业
- Công việc giảng dạy trong sự nghiệp trồng người
- 教师 的 职责 是 教书育人
- Trách nhiệm của giáo viên là dạy học và nuôi dưỡng học sinh.
- 聘请 教师
- mời giáo sư.
- 兼任 教员
- giáo viên tạm thời.
- 遴聘 教师
- chọn lọc kỹ lưỡng khi mời giáo sư.
- 耕读 教师
- vừa làm ruộng vừa dạy học
- 小明 拜 王 教授 为师
- Tiểu Minh bái giáo sư Vương làm thầy.
- 法语 教师 每隔 一周 给 这班 学生 做 一次 听写
- Giáo viên tiếng Pháp đặt một buổi nghe viết cho lớp học này mỗi tuần.
- 她 是 我们 的 班 教师
- Cô ấy là giáo viên lớp của chúng tôi.
- 他 是 我们 的 班主任 兼 语文 老师
- Thầy ấy là chủ nhiệm kiêm giáo viên ngữ văn của lớp chúng tôi.
- 他 选择 读 师范 成为 教师
- Anh ấy chọn học sư phạm để trở thành giáo viên.
- 他 一径 是 做 教师 的
- ông ấy trước giờ vẫn là giáo viên.
- 同事 同行 、 职员 或 学院 教工 的 同僚 之一 ; 同事
- Đồng nghiệp là một người đồng nghiệp, nhân viên hoặc đồng nghiệp của giảng viên trong một trường học.
- 老师 是 一个 光荣 的 称谓 , 教师 是 一个 高尚 的 职业
- Nhà giáo là danh hiệu vẻ vang và dạy học là nghề cao quý.
- 教师 是 神圣 的 职业
- Nghề giáo là một nghề thiêng liêng.
- 他 兼有 教师 和 医生 的 资格
- Ông ấy có cả tư cách giáo viên và bác sĩ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兼职教师
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兼职教师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兼›
师›
教›
职›