Đọc nhanh: 救人如救火 (cứu nhân như cứu hoả). Ý nghĩa là: Cứu người như chữa cháy; không được chần chờ chậm chạp. ◇Tiết Nhân Quý chinh Liêu sự lược 薛仁貴征遼事略: Nhân Quý đạo: "Cứu nhân như cứu hỏa." Tiền phùng Liêu binh; Nhân Quý hoành kích nhập trận; tả hữu xung đột 仁貴道:『救人如救火.』前逢遼兵; 仁貴橫戟入陣; 左右衝突..
Ý nghĩa của 救人如救火 khi là Từ điển
✪ Cứu người như chữa cháy; không được chần chờ chậm chạp. ◇Tiết Nhân Quý chinh Liêu sự lược 薛仁貴征遼事略: Nhân Quý đạo: "Cứu nhân như cứu hỏa." Tiền phùng Liêu binh; Nhân Quý hoành kích nhập trận; tả hữu xung đột 仁貴道:『救人如救火.』前逢遼兵; 仁貴橫戟入陣; 左右衝突.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救人如救火
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 治病救人
- chữa bệnh cứu người
- 救济 人员 在 ( 向 生还者 ) 分发 紧急 配给品
- Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.
- 救火车
- xe cứu hoả.
- 救火队
- đội cứu hoả.
- 救人一命
- Cứu một mạng người.
- 急救 人员 息 了 抢救
- Nhân viên cấp cứu ngừng sơ cứu.
- 搜救 人员 呢
- Bạn đang tìm kiếm và cứu hộ ở đâu?
- 这位 女人 为了 挽救 婚姻 断绝 了 与 情夫 的 来往
- Người phụ nữ này cắt đứt với người tình để cứu vãn cuộc hôn nhân
- 他 拯救 了 许多 人 的 生命
- Anh ấy đã cứu sống rất nhiều người.
- 共产党 拯救 人民 于 水火之中
- Đảng Cộng Sản cứu nhân dân ra khỏi cảnh dầu sôi lửa bỏng.
- 快 来 救命 , 有 火灾 !
- Mau đến cứu mạng, có hỏa hoạn!
- 快 去 救 火灾 中 的 人
- Mau đi cứu người trong đám cháy.
- 吁求 各界人士 捐款 救灾
- kêu gọi các giới quyên góp tiền cứu trợ.
- 消防队员 正在 救火
- đội viên phòng cháy chữa cháy đang cứu hoả.
- 大火 被 扑灭 , 这批 珍贵 的 文物 得救 了
- đám cháy đã được dập tắt, những di vật văn hoá quý giá đã được cứu rồi.
- 救人 的 念头 凌驾 一切 , 他 转身 向 大火 冲 去
- ý nghĩa cứu người lúc đó là trên hết, anh ấy quay lại lao thẳng mình vào trong đống lửa.
- 医生 在 救人
- Các bác sĩ đang cứu người.
- 医生 在 抢救 病人
- Bác sĩ đang cấp cứu bệnh nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 救人如救火
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 救人如救火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
如›
救›
火›