Đọc nhanh: 恭人 (cung nhân). Ý nghĩa là: Người khoan nhu. ◇Thi Kinh 詩經: Ôn ôn cung nhân; Duy đức chi cơ 溫溫恭人; 維德之基 (Đại nhã 大雅; Ức 抑) Người ôn hòa khoan nhu; Là nền tảng của đức hạnh. Hiệu phong cho vợ quan tứ phẩm (dưới đời nhà Minh)..
Ý nghĩa của 恭人 khi là Danh từ
✪ Người khoan nhu. ◇Thi Kinh 詩經: Ôn ôn cung nhân; Duy đức chi cơ 溫溫恭人; 維德之基 (Đại nhã 大雅; Ức 抑) Người ôn hòa khoan nhu; Là nền tảng của đức hạnh. Hiệu phong cho vợ quan tứ phẩm (dưới đời nhà Minh).
宽柔的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恭人
- 阿布 蒂 是 你们 之中 唯一 算得 上 是 人 的
- Abed là người duy nhất trong số các bạn!
- 扎到 人群 里
- Chui vào đám đông.
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 他 是 侗族 人
- Anh ta là người dân tộc Đồng.
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 我 朋友 是 回族 人
- Bạn tôi là người dân tộc Hồi.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 他 是 民族 的 奸人
- Anh ấy là một tên gian nhân của dân tộc.
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 我们 是 阿基米德 的 传人
- Chúng tôi là hậu duệ trí thức của các nhà lưu trữ.
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 前倨后恭 ( 形容 对人 态度 转变 倨 : 傲慢 )
- trước ngạo mạn, sau cung kính.
- 他们 常常 恭维 别人
- Họ thường xuyên nịnh bợ người khác.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恭人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恭人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
恭›