勘误 kànwù

Từ hán việt: 【khám ngộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "勘误" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khám ngộ). Ý nghĩa là: đính chính; hiệu đính; sửa lỗi (lỗi sai in trên báo chí, sách). Ví dụ : - 。 bảng đính chính.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 勘误 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 勘误 khi là Động từ

đính chính; hiệu đính; sửa lỗi (lỗi sai in trên báo chí, sách)

作者或编者更正书刊中文字上的错误

Ví dụ:
  • - 勘误表 kānwùbiǎo

    - bảng đính chính.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勘误

  • - 除了 chúle 文件 wénjiàn zhōng de 错误 cuòwù

    - 他去除了文件中的错误。

  • - 尽力 jìnlì 弥补 míbǔ 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.

  • - āi bìng le 几天 jǐtiān 工作 gōngzuò dōu 耽误 dānwu le

    - Hừ, bệnh mấy ngày trời, lỡ hết chuyện.

  • - 错误 cuòwù 应当 yīngdāng 艾正 àizhèng

    - Lỗi sai nên được sửa chữa.

  • - 误会 wùhuì 消释 xiāoshì le

    - sự hiểu lầm đã được xoá bỏ.

  • - 不理 bùlǐ 工作失误 gōngzuòshīwù

    - Anh ấy không chú ý đến sai lầm trong công việc.

  • - rén 面对 miànduì 爱情 àiqíng 或者 huòzhě 错误 cuòwù 总是 zǒngshì xiàng huàn le 失忆症 shīyìzhèng 一样 yīyàng

    - Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ

  • - 勘察 kānchá 山谷 shāngǔ de 走势 zǒushì

    - khảo sát hướng đi của mạch núi.

  • - 这会 zhèhuì gěi 错误 cuòwù de 安全感 ānquángǎn

    - Sẽ cho anh ta một cảm giác an toàn sai lầm.

  • - 这件 zhèjiàn shì 完全 wánquán shì 误会 wùhuì

    - Việc này hoàn toàn là một sự hiểu lầm.

  • - 因循坐误 yīnxúnzuòwù

    - do dự bỏ lỡ thời cơ

  • - 踏勘 tàkān 油田 yóutián

    - khảo sát thực địa mỏ dầu

  • - 勘察 kānchá 现场 xiànchǎng

    - khảo sát hiện trường.

  • - 勘察 kānchá 地形 dìxíng

    - thăm dò địa hình.

  • - 勘察 kānchá 矿源 kuàngyuán

    - thăm dò khoáng sản.

  • - 分辨 fēnbiàn 正误 zhèngwù 需要 xūyào 仔细观察 zǐxìguānchá

    - Phân biệt đúng sai cần quan sát kỹ lưỡng.

  • - 屡犯 lǚfàn 错误 cuòwù

    - Anh ta nhiều lần phạm sai lầm.

  • - 勘误表 kānwùbiǎo

    - bảng đính chính.

  • - 正在 zhèngzài 勘误 kānwù zhè 篇文章 piānwénzhāng

    - Tôi đang sửa lỗi của bài viết này.

  • - zài 推卸 tuīxiè 错误 cuòwù

    - Cô ấy đang chối từ lỗi lầm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 勘误

Hình ảnh minh họa cho từ 勘误

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勘误 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lực 力 (+9 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khám
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶フフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVKS (廿女大尸)
    • Bảng mã:U+52D8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVRMK (戈女口一大)
    • Bảng mã:U+8BEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao