Đọc nhanh: 勘误 (khám ngộ). Ý nghĩa là: đính chính; hiệu đính; sửa lỗi (lỗi sai in trên báo chí, sách). Ví dụ : - 勘误表。 bảng đính chính.
Ý nghĩa của 勘误 khi là Động từ
✪ đính chính; hiệu đính; sửa lỗi (lỗi sai in trên báo chí, sách)
作者或编者更正书刊中文字上的错误
- 勘误表
- bảng đính chính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勘误
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 唉 , 病 了 几天 , 把 工作 都 耽误 了
- Hừ, bệnh mấy ngày trời, lỡ hết chuyện.
- 错误 应当 艾正
- Lỗi sai nên được sửa chữa.
- 误会 消释 了
- sự hiểu lầm đã được xoá bỏ.
- 他 不理 工作失误
- Anh ấy không chú ý đến sai lầm trong công việc.
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 勘察 山谷 的 走势
- khảo sát hướng đi của mạch núi.
- 这会 给 他 错误 的 安全感
- Sẽ cho anh ta một cảm giác an toàn sai lầm.
- 这件 事 完全 是 个 误会
- Việc này hoàn toàn là một sự hiểu lầm.
- 因循坐误
- do dự bỏ lỡ thời cơ
- 踏勘 油田
- khảo sát thực địa mỏ dầu
- 勘察 现场
- khảo sát hiện trường.
- 勘察 地形
- thăm dò địa hình.
- 勘察 矿源
- thăm dò khoáng sản.
- 分辨 正误 需要 仔细观察
- Phân biệt đúng sai cần quan sát kỹ lưỡng.
- 他 屡犯 错误
- Anh ta nhiều lần phạm sai lầm.
- 勘误表
- bảng đính chính.
- 我 正在 勘误 这 篇文章
- Tôi đang sửa lỗi của bài viết này.
- 她 在 推卸 错误
- Cô ấy đang chối từ lỗi lầm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 勘误
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勘误 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勘›
误›