Đọc nhanh: 操持家务 (thao trì gia vụ). Ý nghĩa là: Lo làm việc nhà; nội trợ. Ví dụ : - 操持家务是女人的一种癖好,就像男人天性喜欢享受一样 Nội trợ là sở thích của phụ nữ, cũng giống như đàn ông đương nhiên thích hưởng thụ
Ý nghĩa của 操持家务 khi là Thành ngữ
✪ Lo làm việc nhà; nội trợ
- 操持家务 是 女人 的 一种 癖好 就 像 男人 天性 喜欢 享受 一样
- Nội trợ là sở thích của phụ nữ, cũng giống như đàn ông đương nhiên thích hưởng thụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 操持家务
- 婆 总是 操心 家里 事
- Mẹ chồng luôn lo lắng chuyện trong nhà.
- 他 帮助 家人 做 家务
- Anh ấy giúp đỡ gia đình làm công việc nhà.
- 你们 家 是 谁 做 家务 ?
- Ai là người làm việc nhà trong gia đình bạn?
- 家务 牵累
- việc nhà làm luỵ.
- 快要 毕业 的 弟弟 , 决定 考 国家 公务员
- Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.
- 保持 坚贞 操守
- Duy trì phẩm hạnh trung thành.
- 请 大家 保持 安静
- Xin mọi người giữ yên lặng.
- 主妇 安排 了 一切 家务
- Bà chủ đã sắp xếp tất cả công việc nhà.
- 这家 店有 免费 早餐 服务
- Khách sạn này có dịch vụ ăn sáng miễn phí.
- 国务院 总理 李克强 主持会议
- Thủ tướng Lý Khắc Cường chủ trì hội nghị.
- 照理 家务
- trông coi việc nhà.
- 勤俭持家
- cần cù chăm lo chuyện gia đình.
- 操持家务
- lo chuyện nhà
- 保持 情操
- Duy trì tình cảm sâu đậm.
- 保持 贞操
- giữ gìn trinh tiết.
- 主持 会务
- chủ trì hội nghị
- 他 操持家务 事
- Anh ấy làm việc nhà.
- 妈妈 终日 操持家务
- Mẹ suốt ngày lo việc nhà.
- 妈妈 从早到晚 默默地 操持家务 , 没叫 过 一声 苦
- Mẹ tôi âm thầm làm việc nhà từ sáng đến tối, không hề kêu gào thảm thiết.
- 操持家务 是 女人 的 一种 癖好 就 像 男人 天性 喜欢 享受 一样
- Nội trợ là sở thích của phụ nữ, cũng giống như đàn ông đương nhiên thích hưởng thụ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 操持家务
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 操持家务 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm务›
家›
持›
操›