家务活 jiāwù huó

Từ hán việt: 【gia vụ hoạt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "家务活" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gia vụ hoạt). Ý nghĩa là: việc nhà, nội trợ. Ví dụ : - . Chúng tôi có một người hầu phụ làm việc nhà.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 家务活 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 家务活 khi là Danh từ

việc nhà, nội trợ

家务劳动 (如烹饪) ,尤指可在家里做的手工活 (如编织)

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 有个 yǒugè 女仆 nǚpú gàn 家务 jiāwù 活儿 huóer

    - Chúng tôi có một người hầu phụ làm việc nhà.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家务活

  • - 妈妈 māma shuō 家务 jiāwù yào 分担 fēndān

    - Mẹ bàn về việc phân chia công việc nhà.

  • - bāng 外婆 wàipó zuò 家务活 jiāwùhuó

    - Tôi giúp bà ngoại làm việc nhà.

  • - 帮助 bāngzhù 家人 jiārén zuò 家务 jiāwù

    - Anh ấy giúp đỡ gia đình làm công việc nhà.

  • - 你们 nǐmen jiā shì shuí zuò 家务 jiāwù

    - Ai là người làm việc nhà trong gia đình bạn?

  • - 家务 jiāwù 牵累 qiānlěi

    - việc nhà làm luỵ.

  • - 我们 wǒmen 当务之急 dāngwùzhījí shì 安抚 ānfǔ 死者 sǐzhě de 家属 jiāshǔ

    - Sứ mệnh hàng đầu của chúng ta là an ủi gia đình của người đã qua đời.

  • - 快要 kuàiyào 毕业 bìyè de 弟弟 dìdì 决定 juédìng kǎo 国家 guójiā 公务员 gōngwùyuán

    - Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.

  • - 主妇 zhǔfù 安排 ānpái le 一切 yīqiè 家务 jiāwù

    - Bà chủ đã sắp xếp tất cả công việc nhà.

  • - 这家 zhèjiā 店有 diànyǒu 免费 miǎnfèi 早餐 zǎocān 服务 fúwù

    - Khách sạn này có dịch vụ ăn sáng miễn phí.

  • - 养家活口 yǎngjiāhuókǒu

    - nuôi gia đình vợ con

  • - 养家活口 yǎngjiāhuókǒu

    - nuôi sống gia đình.

  • - 船家 chuánjiā 生活 shēnghuó 乐陶陶 lètáotáo 赶潮 gǎncháo 撒网 sāwǎng 月儿 yuèér gāo

    - nhà chài cuộc sống thật vui sao, giỡn triều tung lưới bóng nguyệt cao.

  • - 操持家务 cāochijiāwù

    - lo chuyện nhà

  • - 操持家务 cāochijiāwù shì

    - Anh ấy làm việc nhà.

  • - 妈妈 māma zhe 所有 suǒyǒu de 家务 jiāwù

    - Mẹ ôm đồm hết việc nhà.

  • - 家务 jiāwù zuò hěn 有条理 yǒutiáolǐ

    - Cô ấy làm việc nhà rất có trật tự.

  • - 谁家 shuíjiā de 老爷们儿 lǎoyémener 干活 gànhuó 光让 guāngràng 老娘们儿 lǎoniángmenér gàn

    - đàn ông không chịu đi làm, toàn để phụ nữ làm.

  • - 干活儿 gànhuóer yǒu 好使 hǎoshǐ de 家伙 jiāhuo

    - Làm việc phải có dụng cụ tốt.

  • - 我们 wǒmen 有个 yǒugè 女仆 nǚpú gàn 家务 jiāwù 活儿 huóer

    - Chúng tôi có một người hầu phụ làm việc nhà.

  • - 仿 fǎng 母亲 mǔqīn zuò 家务活 jiāwùhuó

    - Cô ấy bắt chước mẹ làm việc nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 家务活

Hình ảnh minh họa cho từ 家务活

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家务活 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét), tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Vụ
    • Nét bút:ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEKS (竹水大尸)
    • Bảng mã:U+52A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao