惊恐失色 jīngkǒng shīsè

Từ hán việt: 【kinh khủng thất sắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "惊恐失色" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kinh khủng thất sắc). Ý nghĩa là: Sợ xanh mặt; kinh hoàng thất sắc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 惊恐失色 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 惊恐失色 khi là Thành ngữ

Sợ xanh mặt; kinh hoàng thất sắc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊恐失色

  • - 壮观 zhuàngguān de 景色 jǐngsè 令人惊叹 lìngrénjīngtàn

    - Phong cảnh hùng vĩ khiến người ta kinh ngạc.

  • - 有着 yǒuzhe ràng rén 惊艳 jīngyàn de 颜色 yánsè

    - Cô ấy có nhan sắc tuyệt đẹp.

  • - 骇然 hàirán 失色 shīsè

    - run sợ thất sắc

  • - 泰山 tàishān 崩于 bēngyú qián ér 面不改色 miànbùgǎisè 黄河 huánghé 决于 juéyú 口而心 kǒuérxīn 惊慌 jīnghuāng

    - Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.

  • - huì 失去 shīqù duì 5 羟色胺 qiǎngsèàn zhèng 肾上腺素 shènshàngxiànsù de 敏感性 mǐngǎnxìng

    - Họ mất nhạy cảm với serotonin và norepinephrine.

  • - 经过 jīngguò 失败 shībài de 脸色 liǎnsè 黯然 ànrán

    - Sau thất bại, sắc mặt của anh ấy trở nên ủ rũ.

  • - 工地 gōngdì shàng 千万盏 qiānwànzhǎn 电灯 diàndēng 光芒四射 guāngmángsìshè 连天 liántiān shàng de 星月 xīngyuè 黯然失色 ànránshīsè

    - Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.

  • - 相形失色 xiāngxíngshīsè

    - so sánh mà thất sắc.

  • - 壁画 bìhuà 年久 niánjiǔ 失色 shīsè

    - bức tranh treo trên tường lâu ngày quá bị phai màu.

  • - 白色恐怖 báisèkǒngbù 使 shǐ 人们 rénmen 感到 gǎndào 害怕 hàipà

    - Khủng bố phản cách mạng khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.

  • - 惊恐失色 jīngkǒngshīsè

    - kinh hoàng thất sắc; sợ xanh mặt.

  • - de 脸色 liǎnsè 不对头 búduìtóu 恐怕 kǒngpà shì bìng le

    - sắc mặt anh ấy không bình thường, e rằng bị bệnh rồi.

  • - de 角色 juésè dōu yǒu 幽闭 yōubì 恐惧症 kǒngjùzhèng

    - Nhân vật của tôi và tôi đều mắc chứng sợ không khí.

  • - 惊恐万状 jīngkǒngwànzhuàng

    - vô cùng khiếp sợ.

  • - 火爆 huǒbào de 火势 huǒshì ràng rén 惊恐 jīngkǒng

    - Ngọn lửa dữ dội khiến người ta hoảng sợ.

  • - 面露 miànlù jīng zhēng 之色 zhīsè

    - Anh ấy lộ ra vẻ mặt sợ hãi.

  • - 大惊失色 dàjīngshīsè

    - sợ quá biến sắc; xanh mặt.

  • - 惊惶失措 jīnghuángshīcuò

    - hoang mang lúng túng; sợ hãi lúng túng.

  • - 小心翼翼 xiǎoxīnyìyì 沿著 yánzhù 突出 tūchū de yán xiàng 惊惶失措 jīnghuángshīcuò de 男孩 nánhái 靠近 kàojìn

    - Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.

  • - bié 为了 wèile 丢失 diūshī 一支 yīzhī jiù 这样 zhèyàng 大惊小怪 dàjīngxiǎoguài

    - Đừng quá phấn khích vì mất một cây bút như vậy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 惊恐失色

Hình ảnh minh họa cho từ 惊恐失色

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惊恐失色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Kǒng
    • Âm hán việt: Khúng , Khủng
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6050
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Liáng
    • Âm hán việt: Kinh , Lương
    • Nét bút:丶丶丨丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PYRF (心卜口火)
    • Bảng mã:U+60CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao