Đọc nhanh: 家务手套 (gia vụ thủ sáo). Ý nghĩa là: găng tay dùng cho mục đích gia dụng.
Ý nghĩa của 家务手套 khi là Danh từ
✪ găng tay dùng cho mục đích gia dụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家务手套
- 妈妈 有胶 手套
- Mẹ có găng tay cao su.
- 塑胶 手指套 , 0 . 06 元 只
- Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc
- 妈妈 说 家务 要 分担
- Mẹ bàn về việc phân chia công việc nhà.
- 我 帮 外婆 做 家务活
- Tôi giúp bà ngoại làm việc nhà.
- 他 帮助 家人 做 家务
- Anh ấy giúp đỡ gia đình làm công việc nhà.
- 你们 家 是 谁 做 家务 ?
- Ai là người làm việc nhà trong gia đình bạn?
- 我们 当务之急 是 安抚 死者 的 家属
- Sứ mệnh hàng đầu của chúng ta là an ủi gia đình của người đã qua đời.
- 快要 毕业 的 弟弟 , 决定 考 国家 公务员
- Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.
- 主妇 安排 了 一切 家务
- Bà chủ đã sắp xếp tất cả công việc nhà.
- 这家 店有 免费 早餐 服务
- Khách sạn này có dịch vụ ăn sáng miễn phí.
- 照理 家务
- trông coi việc nhà.
- 操持家务
- lo chuyện nhà
- 他 操持家务 事
- Anh ấy làm việc nhà.
- 妈妈 把 着 所有 的 家务
- Mẹ ôm đồm hết việc nhà.
- 她 把 家务 做 得 很 有条理
- Cô ấy làm việc nhà rất có trật tự.
- 这套 家具 做 得 挺 牢靠
- bộ dụng cụ này rất bền.
- 白手起家
- tay không làm nên sự nghiệp.
- 白手起家
- tay trắng dựng cơ đồ; tay trắng làm nên cơ nghiệp
- 她 做 了 很多 家务 , 手上 起 了 泡
- Cô ấy làm rất nhiều việc nhà, tay cô ấy nổi bọng nước.
- 妈妈 戴上 套袖 开始 做 家务
- Mẹ đeo bao tay áo bắt đầu làm việc nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家务手套
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家务手套 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm务›
套›
家›
手›