家务事 jiāwù shì

Từ hán việt: 【gia vụ sự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "家务事" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gia vụ sự). Ý nghĩa là: việc nhà; việc nội trợ; bà nội trợ. Ví dụ : - . Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 家务事 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 家务事 khi là Danh từ

việc nhà; việc nội trợ; bà nội trợ

家庭主妇或做家务活的妇女的工作

Ví dụ:
  • - zuò 家务事 jiāwùshì jiù 装成 zhuāngchéng 舍生取义 shěshēngqǔyì de 样子 yàngzi

    - Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家务事

  • - 丹尼尔 dānníěr de 律师 lǜshī 事务所 shìwùsuǒ

    - Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống

  • - wèi 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú 处理 chǔlǐ 内部事务 nèibùshìwù

    - Ông điều hành Nội vụ cho HPD.

  • - bāng 外婆 wàipó zuò 家务活 jiāwùhuó

    - Tôi giúp bà ngoại làm việc nhà.

  • - 胜败 shèngbài bīng 家常事 jiāchángshì

    - thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh

  • - yīn 家事 jiāshì ér 愁绪 chóuxù 满怀 mǎnhuái

    - Cô ấy cảm thấy buồn phiền vì chuyện gia đình.

  • - 帮助 bāngzhù 家人 jiārén zuò 家务 jiāwù

    - Anh ấy giúp đỡ gia đình làm công việc nhà.

  • - dāng 家主 jiāzhǔ shì

    - lo liệu việc nhà

  • - 家务 jiāwù 牵累 qiānlěi

    - việc nhà làm luỵ.

  • - 作出 zuòchū 决策 juécè nǎi 当务之急 dāngwùzhījí 此事 cǐshì 必然 bìrán 地落 dìluò zài 身上 shēnshàng

    - Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.

  • - 说实话 shuōshíhuà 办实事 bànshíshì 体现 tǐxiàn chū le de 务实精神 wùshíjīngshén

    - Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.

  • - 我们 wǒmen 当务之急 dāngwùzhījí shì 安抚 ānfǔ 死者 sǐzhě de 家属 jiāshǔ

    - Sứ mệnh hàng đầu của chúng ta là an ủi gia đình của người đã qua đời.

  • - 他们 tāmen 两个 liǎnggè de 凄美 qīměi 爱情故事 àiqínggùshì 家喻户晓 jiāyùhùxiǎo

    - Chuyện tình cảm động của hai người được mọi nhà đều biết đến.

  • - 夫妻 fūqī 和睦 hémù jiā 万事兴 wànshìxīng

    - Vợ chồng hòa thuận, gia đình yên vui mọi việc đều thành công.

  • - 操持家务 cāochijiāwù shì

    - Anh ấy làm việc nhà.

  • - 政权 zhèngquán 控制 kòngzhì 国家 guójiā 事务 shìwù

    - Chính quyền quản lý các công việc quốc gia.

  • - zuò 家务事 jiāwùshì jiù 装成 zhuāngchéng 舍生取义 shěshēngqǔyì de 样子 yàngzi

    - Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.

  • - 总是 zǒngshì 唠叨 láodāo 家务事 jiāwùshì

    - Anh ấy luôn phàn nàn về việc nhà.

  • - 财务 cáiwù 董事 dǒngshì pài rén dài huà shuō yīn 不能 bùnéng 出席会议 chūxíhuìyì ér xiàng 大家 dàjiā 道歉 dàoqiàn

    - Người đại diện của Giám đốc Tài chính đã truyền lời cho biết, cô ấy xin lỗi mọi người vì không thể tham dự cuộc họp.

  • - 杰西 jiéxī shì 一家 yījiā 律师 lǜshī 事务所 shìwùsuǒ de 律师助理 lǜshīzhùlǐ

    - Anh ấy là luật sư của một công ty luật.

  • - 上卿 shàngqīng 负责 fùzé 国家 guójiā de 重要 zhòngyào 事务 shìwù

    - Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 家务事

Hình ảnh minh họa cho từ 家务事

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家务事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét), tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Vụ
    • Nét bút:ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEKS (竹水大尸)
    • Bảng mã:U+52A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao