Đọc nhanh: 世事难料 (thế sự nan liệu). Ý nghĩa là: Thế giới là không thể đoán trước.
Ý nghĩa của 世事难料 khi là Danh từ
✪ Thế giới là không thể đoán trước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世事难料
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 这种 难人 的 事 , 不好办
- việc làm khó người khác như thế này, không làm được.
- 事情 倒 不难 做 , 就是 啰
- Việc không phải là khó làm mà là rườm rà.
- 那 件 事件 震惊 了 全世界
- Sự kiện đó đã làm chấn động cả thế giới.
- 陵谷变迁 ( 比喻 世事 发生 极大 的 变迁 )
- đồi núi cũng đổi thay (ví với thế sự thay đổi rất lớn)
- 没想到 这 事儿 还是 真 难办
- Không ngờ việc lại khó làm như vậy.
- 这件 事 并 不难 处理
- Việc này không khó giải quyết.
- 世上无难事 , 只要 肯 登攀
- trên đời này không có chuyện gì khó, chỉ cần chịu vươn lên.
- 世上无难事 , 只怕有心人
- không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền (trên đời không có việc gì khó, chỉ sợ người có quyết tâm.).
- 我 有些 警惕 , 无事不登三宝殿 , 难不成 找 我 借钱 ?
- Tôi có chút cảnh giác, không có việc thì không đến gõ cửa, chẳng lẽ tìm tôi mượn tiền?
- 饱经沧桑 ( 比喻 经历 了 许多 世事 变化 )
- trải qua nhiều cuộc bể dâu; cuộc đời ê chề
- 这个 故事 很 难状
- Câu chuyện này rất khó để mô tả.
- 现世报 ( 迷信 的 人 指 做 了 坏事 今生 就 得到 应有 的 报应 )
- báo ứng kiếp này; quả báo kiếp này.
- 事态 的 发展 难以逆料
- diễn biến của sự việc khó mà liệu trước được.
- 事情 的 结果 , 现在 还 很 难 猜料
- kết quả sự tình, hiện nay còn rất khó đoán được.
- 此事 奇巧 难 预料
- Việc này rất xảo diệu khó dự đoán.
- 永远 记住 : 世上无难事 , 只怕有心人
- Luôn ghi nhớ rằng: Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền.
- 老师 告诉 我们 世上无难事 , 只怕有心人
- Thầy giáo nói với chúng tôi rằng không có việc gì khó chỉ sợ lòng không bền.
- 世上无难事 , 只怕有心人 , 这 是 很 有 道理 的 老话
- "Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" là một câu nói rất có đạo lý xưa.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 世事难料
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 世事难料 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
事›
料›
难›