Đọc nhanh: 擅自 (thiện tự). Ý nghĩa là: tự ý; tự tiện; tùy tiện. Ví dụ : - 他擅自修改了公司的计划。 Anh ta tự ý sửa đổi kế hoạch của công ty.. - 他擅自使用了别人的电脑。 Anh ta tự ý sử dụng máy tính của người khác.. - 你不能擅自离开工作岗位。 Bạn không thể tự ý rời khỏi vị trí làm việc.
Ý nghĩa của 擅自 khi là Phó từ
✪ tự ý; tự tiện; tùy tiện
对不在自己的职权范围以内的事情自作主张
- 他 擅自 修改 了 公司 的 计划
- Anh ta tự ý sửa đổi kế hoạch của công ty.
- 他 擅自 使用 了 别人 的 电脑
- Anh ta tự ý sử dụng máy tính của người khác.
- 你 不能 擅自 离开 工作岗位
- Bạn không thể tự ý rời khỏi vị trí làm việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 擅自
✪ 擅自 + Động từ (离开/更改/决定/行动)
tự ý/tự tiện làm gì đó
- 他 擅自 离开 了 会议室
- Anh ta tự ý rời khỏi phòng họp.
- 她 擅自 更改 了 合同 内容
- Cô ấy tự ý thay đổi nội dung hợp đồng.
✪ 不能/不可/不得/怎么能 + 擅自 + Động từ
- 你 不能 擅自 做 决定
- Anh không được tự ý quyết định.
- 我们 不可 擅自行动
- Chúng ta không được tự ý hành động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擅自
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 我 也 不是 来自 格拉斯哥
- Tôi cũng không đến từ Glasgow!
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 他 来自 锡林郭勒盟
- Anh ấy đến từ Liên đoàn Xilingol.
- 自愧 愚鲁
- tự hổ thẹn vì quá ngu đần.
- 不得 擅自 离队
- không được tự ý rời khỏi đội ngũ.
- 此事 上级 并 无 指示 , 未便 擅自处理
- việc này không có chỉ thị cấp trên, không nên tự tiện giải quyết
- 我们 不可 擅自行动
- Chúng ta không được tự ý hành động.
- 你 不能 擅自 做 决定
- Anh không được tự ý quyết định.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 像 上次 你 不 在 他 擅自 打开 了 恒温器
- Như cách anh ấy bật máy điều nhiệt khi bạn không có ở đó.
- 你 不能 擅自 离开 工作岗位
- Bạn không thể tự ý rời khỏi vị trí làm việc.
- 这里 是 干 清宫 禁地 , 任何人 不准 擅自 入内
- Đây là khu vực cấm của Cung Càn Thanh, không ai được phép vào nếu không được phép.
- 她 很 擅长 发挥 自己 的 优点
- Cô ấy rất giỏi phát huy thế mạnh của mình.
- 他 擅自 使用 了 别人 的 电脑
- Anh ta tự ý sử dụng máy tính của người khác.
- 他 擅自 离开 了 会议室
- Anh ta tự ý rời khỏi phòng họp.
- 她 擅自 更改 了 合同 内容
- Cô ấy tự ý thay đổi nội dung hợp đồng.
- 他 擅自 修改 了 公司 的 计划
- Anh ta tự ý sửa đổi kế hoạch của công ty.
- 他 想 深化 自己 的 认识
- Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 擅自
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 擅自 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm擅›
自›