Đọc nhanh: 专擅 (chuyên thiện). Ý nghĩa là: tự tiện; chuyên quyền; vượt quyền.
Ý nghĩa của 专擅 khi là Động từ
✪ tự tiện; chuyên quyền; vượt quyền
擅自做主,不向上级请示或不听上级指示
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专擅
- 我 弟弟 在读 师范 专业
- Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 木匠 专心 刨 着 木板
- Thợ mộc tập trung bào tấm gỗ.
- 我 妹妹 擅长 跳舞
- Em gái tôi giỏi nhảy múa.
- 专治 疟疾
- Chuyên trị sốt rét.
- 擅长 丹青
- sở trường về vẽ tranh
- 专 拜谒
- đặc biệt bái kiến
- 专诚 拜访
- đặc biệt đến thăm
- 卖鞋 的 专柜 在 哪儿 呀 ?
- Quầy chuyên bán giày ở đâu nhỉ?
- 不擅辞令
- không có sở trường về ngoại giao (ăn nói).
- 他 擅长 写辞
- Anh ấy giỏi viết văn từ.
- 专题报告
- báo cáo chuyên đề
- 妇女 问题 专号
- số chuyên đề về vấn đề phụ nữ
- 心思 专一
- Một lòng một dạ.
- 饥饿感 使 我 无法 专心 工作
- Cảm giác đói bụng làm tôi không thể tập trung làm việc.
- 那 我 就是 超自然 癌症 疗法 的 专家 了 吗
- Vì vậy, điều đó khiến tôi trở thành một chuyên gia điều trị ung thư siêu phàm.
- 专业人士 做 艾灸
- Chuyên gia thực hiện châm cứu.
- 爱情专一
- Tình yêu duy nhất; mối tình chung thuỷ.
- 女人 在 伴侣 身上 寻求 专一 的 品质
- Phụ nữ tìm kiếm sự chung thủy trong các đối tác của họ.
- 她 选择 了 一个 有趣 的 专业
- Cô ấy đã chọn một ngành học thú vị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 专擅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 专擅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm专›
擅›