shàn

Từ hán việt: 【thiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiện). Ý nghĩa là: bữa cơm. Ví dụ : - 。 cơm sáng.. - 。 cơm chiều.. - 。 cơm tối.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bữa cơm

饭食

Ví dụ:
  • - 早膳 zǎoshàn

    - cơm sáng.

  • - 午膳 wǔshàn

    - cơm chiều.

  • - 晚膳 wǎnshàn

    - cơm tối.

  • - 用膳 yòngshàn

    - ăn cơm.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 安排 ānpái 膳宿 shànsù

    - sắp xếp việc ăn ở.

  • - 交纳 jiāonà 膳费 shànfèi

    - nộp tiền ăn.

  • - 用膳 yòngshàn

    - ăn cơm.

  • - 膳宿 shànsù 自理 zìlǐ

    - tự lo việc ăn ở.

  • - 料理 liàolǐ 膳宿 shànsù

    - chăm lo việc ăn ở.

  • - 晚膳 wǎnshàn

    - cơm tối.

  • - 午膳 wǔshàn

    - cơm chiều.

  • - 共餐 gòngcān zhě 伙食团 huǒshítuán 经常 jīngcháng 一块 yīkuài 用膳 yòngshàn de 一群 yīqún rén 通常 tōngcháng zhǐ 士兵 shìbīng huò 水手 shuǐshǒu

    - Người cùng bàn ăn là một nhóm người thường xuyên ăn chung, thường được áp dụng cho binh lính hoặc thủy thủ.

  • - 早膳 zǎoshàn

    - cơm sáng.

  • - 这里 zhèlǐ de 膳宿 shànsù 供应 gōngyìng 也许 yěxǔ 不见得 bújiànde 完全 wánquán 令人满意 lìngrénmǎnyì 但是 dànshì 我们 wǒmen 只好 zhǐhǎo 随遇而安 suíyùérān

    - Cung cấp thực phẩm và chỗ ở ở đây có thể không đủ để đáp ứng mọi nhu cầu, nhưng chúng ta chỉ có thể chấp nhận như thế này.

  • Xem thêm 5 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 膳

Hình ảnh minh họa cho từ 膳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 膳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+12 nét)
    • Pinyin: Shàn
    • Âm hán việt: Thiện
    • Nét bút:ノフ一一丶ノ一一一丨丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BTGR (月廿土口)
    • Bảng mã:U+81B3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình