Hán tự: 携
Đọc nhanh: 携 (huề). Ý nghĩa là: mang theo; dẫn dắt; đưa, cùng; nắm (tay). Ví dụ : - 那个罪犯携款逃跑了。 Tên tội phạm đó mang tiền chạy trốn rồi.. - 飞机上禁止携带危险品。 Trên máy bay cấm mang các vật phẩm nguy hiểm.. - 她携着孩子去公园玩。 Cô ấy dẫn con đi chơi công viên.
Ý nghĩa của 携 khi là Động từ
✪ mang theo; dẫn dắt; đưa
携带着;带领
- 那个 罪犯 携款 逃跑 了
- Tên tội phạm đó mang tiền chạy trốn rồi.
- 飞机 上 禁止 携带 危险品
- Trên máy bay cấm mang các vật phẩm nguy hiểm.
- 她 携 着 孩子 去 公园 玩
- Cô ấy dẫn con đi chơi công viên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cùng; nắm (tay)
拉着 (手)
- 我们 一起 携手 保护环境
- Chúng ta cùng nhau chung tay bảo vệ môi trường.
- 让 我们 携手 合作
- Hãy để chúng ta bắt tay hợp tác.
- 他们 携手 度过 三十年 的 岁月
- Họ đã tay trong tay trải qua thời gian 30 năm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 携
- 携手并肩
- kề vai sát cánh
- 文件 被 秘书 携带
- Văn kiện được thư ký mang theo.
- 携带 的 免税 酒 不得 超过 八升
- Số rượu miễn thuế mang theo không được vượt quá tám lít.
- 把 相关 证件 携带 到 考场
- Mang các giấy tờ liên quan đến phòng thi.
- 工具 被 工人 携带
- Dụng cụ được công nhân mang theo.
- 多蒙 提携
- cảm ơn được sự dìu dắt
- 我们 一起 携手 保护环境
- Chúng ta cùng nhau chung tay bảo vệ môi trường.
- 携带 行李
- Mang theo hành lý.
- 携带 家眷
- mang theo gia quyến
- 他 携带 了 一个 背包
- Anh ấy mang theo một cái ba lô.
- 随身 只能 携带 一个 小包
- Chỉ có thể mang theo một chiếc túi nhỏ bên mình.
- 他们 携手 度过 三十年 的 岁月
- Họ đã tay trong tay trải qua thời gian 30 năm.
- 提梁 桶 方便 携带
- Thùng có quai xách tiện mang theo.
- 老师 和 家长 携手并肩 , 为 培养 祖国 的 下一代 而 共同努力
- Thầy cô và cha mẹ chung tay vun đắp thế hệ mai sau của đất mẹ.
- 他 偷走 了 巡逻车 上 的 便携式 无线电
- Anh ta đã lấy trộm bộ đàm cầm tay từ xe của đội.
- 这个 箱子 太 侉 了 , 携带 不 方便
- cái rương này cồng kềnh quá mang theo không tiện.
- 貌似 是 我 拿来 了 便携式 监护仪
- Có vẻ như tôi là người có màn hình di động.
- 这台 等 很 便于 携带
- Cái cân tiểu ly này rất tiện mang theo.
- 互相 提携
- cùng hợp tác; dìu dắt nhau.
- 你 必须 随身携带 身份证件
- Bạn phải mang theo giấy tờ tùy thân của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 携
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 携 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm携›