Đọc nhanh: 挽携 (vãn huề). Ý nghĩa là: dắt díu.
Ý nghĩa của 挽携 khi là Động từ
✪ dắt díu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挽携
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 携手并肩
- kề vai sát cánh
- 我 挽住 朋友 的 肩膀
- Tôi khoác vai bạn tôi.
- 力挽狂澜
- ra sức cứu gỡ tình thế rối rắm.
- 挽歌 在 葬礼 上 响起
- Bài ca phúng điếu vang lên trong đám tang.
- 携手 同游
- dắt tay nhau đi chơi.
- 文件 被 秘书 携带
- Văn kiện được thư ký mang theo.
- 携带 的 免税 酒 不得 超过 八升
- Số rượu miễn thuế mang theo không được vượt quá tám lít.
- 她 挽着 裤腿 过河
- Cô ấy xắn ống quần lên để lội qua sông.
- 把 相关 证件 携带 到 考场
- Mang các giấy tờ liên quan đến phòng thi.
- 工具 被 工人 携带
- Dụng cụ được công nhân mang theo.
- 多蒙 提携
- cảm ơn được sự dìu dắt
- 我们 一起 携手 保护环境
- Chúng ta cùng nhau chung tay bảo vệ môi trường.
- 白衣天使 从 死亡线 上 挽回 无数条 生命
- những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.
- 千方百计 地 挽救 局面
- Cứu vãn tình thế bằng mọi cách.
- 万难 挽回
- rất khó cứu vãn.
- 挽回 败局
- vãn hồi bại cục; cứu vãn thế thua
- 挽回 局面
- xoay chuyển cục diện.
- 携带 行李
- Mang theo hành lý.
- 我们 需要 挽回 信任
- Chúng ta cần bù đắp lại niềm tin.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挽携
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挽携 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挽›
携›