Đọc nhanh: 携贰 (huề nhị). Ý nghĩa là: hai lòng; không trung thành; phản bội.
Ý nghĩa của 携贰 khi là Danh từ
✪ hai lòng; không trung thành; phản bội
有二心;跟集体或领导不是一条心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 携贰
- 携手并肩
- kề vai sát cánh
- 文件 被 秘书 携带
- Văn kiện được thư ký mang theo.
- 携带 的 免税 酒 不得 超过 八升
- Số rượu miễn thuế mang theo không được vượt quá tám lít.
- 把 相关 证件 携带 到 考场
- Mang các giấy tờ liên quan đến phòng thi.
- 工具 被 工人 携带
- Dụng cụ được công nhân mang theo.
- 多蒙 提携
- cảm ơn được sự dìu dắt
- 我们 一起 携手 保护环境
- Chúng ta cùng nhau chung tay bảo vệ môi trường.
- 壹仟 贰佰零叁 元
- Một ngàn hai trăm linh ba đồng.
- 携带 行李
- Mang theo hành lý.
- 携带 家眷
- mang theo gia quyến
- 他 携带 了 一个 背包
- Anh ấy mang theo một cái ba lô.
- 随身 只能 携带 一个 小包
- Chỉ có thể mang theo một chiếc túi nhỏ bên mình.
- 公司 盈利 约 贰仟 人民币
- Công ty kiếm lợi khoảng 2000 nhân dân tệ.
- 他们 携手 度过 三十年 的 岁月
- Họ đã tay trong tay trải qua thời gian 30 năm.
- 提梁 桶 方便 携带
- Thùng có quai xách tiện mang theo.
- 老师 和 家长 携手并肩 , 为 培养 祖国 的 下一代 而 共同努力
- Thầy cô và cha mẹ chung tay vun đắp thế hệ mai sau của đất mẹ.
- 他 偷走 了 巡逻车 上 的 便携式 无线电
- Anh ta đã lấy trộm bộ đàm cầm tay từ xe của đội.
- 这个 箱子 太 侉 了 , 携带 不 方便
- cái rương này cồng kềnh quá mang theo không tiện.
- 貌似 是 我 拿来 了 便携式 监护仪
- Có vẻ như tôi là người có màn hình di động.
- 你 必须 随身携带 身份证件
- Bạn phải mang theo giấy tờ tùy thân của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 携贰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 携贰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm携›
贰›