xiǎo

Từ hán việt: 【hiểu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiểu). Ý nghĩa là: sáng sớm; hừng sáng, hiểu; biết, nói rõ; thông báo (cho người khác biết). Ví dụ : - 。 Ánh nắng của sáng sớm rất ấm áp.. - 。 Ánh sáng buổi sáng chiếu rọi trên mặt đất.. - 。 Anh ấy biết sự thật của vấn đề.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

sáng sớm; hừng sáng

天刚亮的时候

Ví dụ:
  • - 晓晨 xiǎochén de 阳光 yángguāng hěn 温暖 wēnnuǎn

    - Ánh nắng của sáng sớm rất ấm áp.

  • - 晓光 xiǎoguāng zài 地上 dìshàng

    - Ánh sáng buổi sáng chiếu rọi trên mặt đất.

Ý nghĩa của khi là Động từ

hiểu; biết

知道

Ví dụ:
  • - 晓得 xiǎode 这件 zhèjiàn shì de 真相 zhēnxiàng

    - Anh ấy biết sự thật của vấn đề.

  • - 家喻户晓 jiāyùhùxiǎo

    - Nhà nhà đều hiểu rõ.

nói rõ; thông báo (cho người khác biết)

使人知道

Ví dụ:
  • - 晓示 xiǎoshì 大家 dàjiā 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - Anh ấy thông báo tin này cho mọi người.

  • - 老师 lǎoshī 晓谕 xiǎoyù 我们 wǒmen yào 遵守纪律 zūnshǒujìlǜ

    - Giáo viên bảo chúng tôi phải tuân thủ kỷ luật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 今特来 jīntèlái 大人 dàrén 知晓 zhīxiǎo

    - Hôm nay đặc biệt đến bẩm đại nhân biết.

  • - 他们 tāmen 两个 liǎnggè de 凄美 qīměi 爱情故事 àiqínggùshì 家喻户晓 jiāyùhùxiǎo

    - Chuyện tình cảm động của hai người được mọi nhà đều biết đến.

  • - 消息 xiāoxi 家喻户晓 jiāyùhùxiǎo

    - tin tức này ai ai cũng biết.

  • - 织女 zhīnǚ de 故事 gùshì 家喻户晓 jiāyùhùxiǎo

    - Câu chuyện về Chức Nữ ai ai cũng biết.

  • - shì 家喻户晓 jiāyùhùxiǎo de 明星 míngxīng

    - Anh ấy là một ngôi sao nổi tiếng.

  • - 知晓 zhīxiǎo 很多 hěnduō 秘事 mìshì

    - Anh ấy biết rất nhiều chuyện bí mật.

  • - 晨鸡 chénjī 报晓 bàoxiǎo

    - gà gáy báo sáng

  • - 晓畅 xiǎochàng 军事 jūnshì

    - tinh thông quân sự.

  • - xiàng 这样 zhèyàng 大名鼎鼎 dàmíngdǐngdǐng hái 有人 yǒurén 晓得 xiǎode

    - anh ấy nổi tiếng như thế, còn sợ rằng có mấy người không biết chắc?

  • - 明白 míngbai 晓谕 xiǎoyù

    - hiểu rõ lời hiểu dụ

  • - 洞晓 dòngxiǎo 其中 qízhōng 利弊 lìbì

    - hiểu rõ lợi hại trong đó

  • - 拂晓 fúxiǎo 出发 chūfā

    - sáng sớm lên đường

  • - 现在 xiànzài 晓得 xiǎode 哪租 nǎzū 一套 yītào 独立 dúlì 套房 tàofáng

    - Tôi đang không biết đi đâu thuê một căn khép kín đây.

  • - 晓晨 xiǎochén de 阳光 yángguāng hěn 温暖 wēnnuǎn

    - Ánh nắng của sáng sớm rất ấm áp.

  • - 远远 yuǎnyuǎn 传来 chuánlái 报晓 bàoxiǎo de 钟声 zhōngshēng

    - từ xa vẳng lại tiếng chuông báo sáng

  • - 薄晓 bóxiǎo 动身 dòngshēn

    - khởi hành lúc bình minh; sáng sớm lên đường

  • - 天色 tiānsè 破晓 pòxiǎo

    - tảng sáng.

  • - 洞晓 dòngxiǎo 音律 yīnlǜ

    - hiểu rõ âm luật

  • - 通晓 tōngxiǎo 音律 yīnlǜ

    - hiểu rõ âm luật

  • - 他们 tāmen de 名称 míngchēng zài 网上 wǎngshàng shì 家喻户晓 jiāyùhùxiǎo de

    - Tên của họ trên mạng ai ai cũng biết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 晓

Hình ảnh minh họa cho từ 晓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Hiểu
    • Nét bút:丨フ一一一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:APHU (日心竹山)
    • Bảng mã:U+6653
    • Tần suất sử dụng:Rất cao