提交 tíjiāo

Từ hán việt: 【đề giao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "提交" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đề giao). Ý nghĩa là: đệ trình; đưa ra; nộp. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã nộp báo cáo công việc đúng hạn.. - 。 Cô ấy đã nộp đơn xin thôi việc vào ngày hôm qua.. - 。 Hôm nay phải nộp phương án thiết kế.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 提交 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 提交 khi là Động từ

đệ trình; đưa ra; nộp

把需要讨论、决定或处理的问题交有关机构或会议

Ví dụ:
  • - 按时 ànshí 提交 tíjiāo le 工作 gōngzuò 报告 bàogào

    - Anh ấy đã nộp báo cáo công việc đúng hạn.

  • - 昨天 zuótiān 提交 tíjiāo le 辞职 cízhí 申请 shēnqǐng

    - Cô ấy đã nộp đơn xin thôi việc vào ngày hôm qua.

  • - 今天 jīntiān 必须 bìxū 提交 tíjiāo 设计方案 shèjìfāngàn

    - Hôm nay phải nộp phương án thiết kế.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 提交

A + 向 + B + 提交...

A nộp/ đưa ra cái gì cho B

Ví dụ:
  • - 学生 xuésheng xiàng 老师 lǎoshī 提交 tíjiāo 作业 zuòyè

    - Học sinh đã nộp bài tập cho giáo viên.

  • - 研究员 yánjiūyuán xiàng 团队 tuánduì 提交 tíjiāo 数据 shùjù

    - Nghiên cứu viên đưa số liệu cho nhóm.

  • - 小明 xiǎomíng xiàng 组长 zǔzhǎng 提交 tíjiāo 报告 bàogào

    - Tiểu Minh nộp báo cáo cho trưởng nhóm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提交

  • - 点击 diǎnjī 按钮 ànniǔ 提交 tíjiāo 表单 biǎodān

    - Nhấp vào nút để gửi biểu mẫu.

  • - 年度预算 niándùyùsuàn yào 按时 ànshí 提交 tíjiāo

    - Ngân sách hàng năm phải nộp đúng hạn.

  • - 按时 ànshí 提交 tíjiāo le 工作 gōngzuò 报告 bàogào

    - Anh ấy đã nộp báo cáo công việc đúng hạn.

  • - qǐng 按照 ànzhào 程序 chéngxù 提交 tíjiāo 申请表 shēnqǐngbiǎo

    - Vui lòng nộp đơn theo đúng quy trình.

  • - 成都 chéngdū 专员办 zhuānyuánbàn xiàng 财政 cáizhèng 专员办 zhuānyuánbàn 提交 tíjiāo le 纸质 zhǐzhì bǎn 电子版 diànzǐbǎn 自查报告 zìzhābàogào

    - Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.

  • - 成都 chéngdū 专员办 zhuānyuánbàn xiàng 财政 cáizhèng 专员办 zhuānyuánbàn 提交 tíjiāo le 纸质 zhǐzhì bǎn 电子版 diànzǐbǎn 自查报告 zìzhābàogào

    - Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.

  • - qǐng zài 截止 jiézhǐ 之前 zhīqián 提交 tíjiāo 报告 bàogào

    - Vui lòng gửi báo cáo của bạn trước thời hạn.

  • - qǐng zài 规定 guīdìng 时间 shíjiān 之内 zhīnèi 提交 tíjiāo 报告 bàogào

    - Vui lòng nộp báo cáo trong thời gian quy định.

  • - 对应 duìyìng de 方案 fāngàn 已经 yǐjīng 提交 tíjiāo 审核 shěnhé le

    - Phương án tương ứng đã được nộp để phê duyệt.

  • - 交涉 jiāoshè 一下 yīxià 看能 kànnéng 不能 bùnéng 提前 tíqián 交货 jiāohuò

    - anh đi thương lượng chút đi, xem có thể giao hàng sớm được không?

  • - 我以 wǒyǐ 书面形式 shūmiànxíngshì 提交 tíjiāo 报告 bàogào

    - Tôi nộp báo cáo dưới dạng viết.

  • - 集成 jíchéng 方案 fāngàn 提交 tíjiāo gěi 客户 kèhù

    - Kế hoạch tổng thể đã gửi cho khách hàng.

  • - 进度 jìndù 报告 bàogào 已经 yǐjīng 提交 tíjiāo gěi 老板 lǎobǎn

    - Báo cáo tiến độ đã được gửi cho sếp.

  • - 报告 bàogào 尚未 shàngwèi 提交 tíjiāo

    - Báo cáo vẫn chưa nộp.

  • - 小明 xiǎomíng xiàng 组长 zǔzhǎng 提交 tíjiāo 报告 bàogào

    - Tiểu Minh nộp báo cáo cho trưởng nhóm.

  • - 没有 méiyǒu 准时 zhǔnshí 提交 tíjiāo 报告 bàogào

    - Anh ấy đã không gửi báo cáo đúng giờ.

  • - 事故 shìgù de 报告 bàogào 已经 yǐjīng 提交 tíjiāo

    - Báo cáo về tai nạn đã được nộp.

  • - 请以 qǐngyǐ 五月 wǔyuè 一日 yīrì 提交 tíjiāo 报告 bàogào

    - Hãy nộp báo cáo vào ngày 1 tháng 5.

  • - qǐng jiāng 数据 shùjù 报告 bàogào 提交 tíjiāo gěi 经理 jīnglǐ

    - Vui lòng nộp báo cáo dữ liệu cho quản lý.

  • - xiàng 会计 kuàijì 提交 tíjiāo le 差旅费 chāilǚfèi 报销 bàoxiāo 凭证 píngzhèng

    - Tôi đã nộp chứng từ hoàn trả chi phí đi lại cho kế toán.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 提交

Hình ảnh minh họa cho từ 提交

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提交 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Dǐ , Shí , Tí
    • Âm hán việt: Thì , Đề , Để
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAMO (手日一人)
    • Bảng mã:U+63D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao