Đọc nhanh: 编队 (biên đội). Ý nghĩa là: tạo đội hình, thành lập đội ngũ, tạo đội hình (chỉ thuyền bè, máy bay). Ví dụ : - 一中队战机脱离编队攻击敌轰炸机群。 Một tiểu đội máy bay chiến đấu tách khỏi đội hình tấn công đội máy bay ném bom địch.
Ý nghĩa của 编队 khi là Động từ
✪ tạo đội hình
组织编制成队形
- 一 中队 战机 脱离 编队 攻击 敌 轰炸机 群
- Một tiểu đội máy bay chiến đấu tách khỏi đội hình tấn công đội máy bay ném bom địch.
✪ thành lập đội ngũ
组织、编制而成的队伍
✪ tạo đội hình (chỉ thuyền bè, máy bay)
指船舰或飞机编成的队形
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编队
- 球队 扳平 了 一球
- 球队扳平了一球。
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 我会 让 罗伯茨 队长
- Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts
- 我 跟 罗伯茨 队长 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.
- 我们 是 小妹妹 乐队
- Chúng tôi là Em gái của Ai đó.
- 奶奶 在编 草帽
- Bà đang đan nón cỏ.
- 哎 这个 新乐队 真是 太酷 了
- Cái ban nhạc này thật là ngầu!
- 工兵 部队
- bộ đội công binh.
- 炮兵部队
- bộ đội pháo binh
- 歌咏队
- đội ca; đội hát
- 他 在 编歌
- Anh ấy đang viết nhạc.
- 军队 的 号令
- hiệu lệnh của quân đội.
- 电贺 中国队 荣获冠军
- Gửi điện mừng đoàn Trung Quốc đã đoạt giải nhất.
- 球队 因伤 暂停
- Đội bóng tạm dừng vì chấn thương.
- 整编 起义 部队
- sắp xếp lại biên chế bộ đội khởi nghĩa.
- 扩编 队伍
- mở rộng quân ngũ.
- 他们 在 操场上 编队 练习
- Họ đang chia đội tập luyện trên sân tập.
- 一 中队 战机 脱离 编队 攻击 敌 轰炸机 群
- Một tiểu đội máy bay chiến đấu tách khỏi đội hình tấn công đội máy bay ném bom địch.
- 他们 有 一支 专业 的 编辑 团队
- Họ có đội ngũ biên tập chuyên nghiệp.
- 我 是 一个 编程 新手
- Tôi là dân mới vào nghề lập trình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 编队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 编队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm编›
队›