Đọc nhanh: 排起长队 (bài khởi trưởng đội). Ý nghĩa là: tạo thành một hàng dài (tức là những người đang đợi).
Ý nghĩa của 排起长队 khi là Động từ
✪ tạo thành một hàng dài (tức là những người đang đợi)
to form a long line (i.e. of people waiting)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排起长队
- 我会 让 罗伯茨 队长
- Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts
- 我 跟 罗伯茨 队长 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.
- 她 适合 当 我们 的 队长
- Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 请 排队 , 不要 插队
- Mời xếp hàng, không chen hàng.
- 大家 都 在 排队 , 不要 插队
- Mọi người đều đang xếp hàng, đừng chen ngang vào hàng.
- 插队 的 人 常常 引起 不满
- Những người chen hàng thường gây bất mãn.
- 有人 在 超市 排队 时 插队 了
- Có người chen hàng trong lúc xếp hàng ở siêu thị.
- 今天 是 安排 家长 观摩课 的 日子
- Hôm nay là ngày bố trí các lớp học quan sát của phụ huynh.
- 他 为 晚会 安排 了 一支 充满活力 的 乐队
- Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.
- 组长 安排 了 会议 时间
- Tổ trưởng đã sắp xếp thời gian họp.
- 他 协调 团队 的 工作 安排
- Anh ấy điều phối công việc của đội.
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 乐队 开始 排练 了
- Ban nhạc đã bắt đầu tập luyện.
- 请 您 按照 次序 排队
- Mời ông xếp hàng theo thứ tự.
- 请 按 先后顺序 排队
- Xin vui lòng xếp hàng theo thứ tự.
- 你 按照 次序 排队 吧
- Bạn hãy xếp hàng theo thứ tự nhé
- 请 大家 按 顺序 排队
- Mọi người hãy xếp hàng theo thứ tự.
- 长期 熬夜 会 引起 头痛
- Thức khuya lâu dài có thể gây ra đau đầu.
- 排头 是 小队长
- người đứng đầu hàng là tiểu đội trưởng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 排起长队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 排起长队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm排›
起›
长›
队›