Đọc nhanh: 挡住 (đảng trụ). Ý nghĩa là: chặn; chắn. Ví dụ : - 谁也不能挡住历史的前进。 Không ai có thể ngăn cản bước tiến của lịch sử.. - 他挡住了我的去路。 Anh ấy chặn đường tôi.. - 他用盾牌挡住了箭。 Anh ta dùng khiên chặn mũi tên.
Ý nghĩa của 挡住 khi là Động từ
✪ chặn; chắn
用力量制止对方的进攻
- 谁 也 不能 挡住 历史 的 前进
- Không ai có thể ngăn cản bước tiến của lịch sử.
- 他 挡住 了 我 的 去路
- Anh ấy chặn đường tôi.
- 他 用 盾牌 挡住 了 箭
- Anh ta dùng khiên chặn mũi tên.
- 他 挡住 了 我 的 视线
- Anh ta che khuất tầm nhìn của tôi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挡住
- 他 用 盾牌 挡住 了 箭
- Anh ta dùng khiên chặn mũi tên.
- 帽舌 能 遮挡住 阳光
- Vành mũ có thể che được ánh nắng.
- 她 抬起 手 挡住 阳光
- Cô ấy giơ tay che ánh nắng.
- 你 怎么 也 挡不住 他 ?
- Sao bạn cũng không thể ngăn cản anh ta?
- 攻势 太猛 , 抵挡不住
- thế tiến công quá mạnh, chống lại không nổi.
- 请能 挡得住 他 的 热情
- Xin hãy ngăn cản sự nhiệt tình của anh ta.
- 我们 必须 抵挡 住 诱惑
- Chúng ta phải chống lại cám dỗ.
- 他 用 胳膊 挡住 了 球
- Anh ấy dùng cánh tay chắn bóng.
- 那 坨 石头 挡住 了 路
- Tảng đá kia chặn đường rồi.
- 你 快 挡住 他
- Bạn mau cản anh ta lại.
- 挡住 他 的 去路
- chặn đường đi của hắn.
- 他 挡住 了 我 的 去路
- Anh ấy chặn đường tôi.
- 他用 手 遮挡住 眼睛
- Anh ấy dùng tay che mắt.
- 视野 被 大树 挡住 了
- Cây lớn đã chắn mất tầm nhìn.
- 他 挡住 了 我 的 视线
- Anh ta che khuất tầm nhìn của tôi.
- 挡子 卡住 了 , 需要 修理
- Tấm chắn bị kẹt, cần sửa chữa.
- 他 抵挡 住 了 金钱 的 诱惑
- Anh ấy chống lại được sự cám dỗ của tiền bạc.
- 我 抵挡不住 逃课 的 诱惑
- Tôi không thể cưỡng lại sự cám dỗ của việc trốn học.
- 防波堤 挡不住 海浪 的 力量
- Đập chống sóng không thể ngăn chặn sức mạnh của sóng.
- 洪水 挡住 了 运输队 的 来路
- nước lũ làm cản trở đường đi của đội vận chuyển hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挡住
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挡住 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm住›
挡›