挡住 dǎngzhù

Từ hán việt: 【đảng trụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "挡住" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đảng trụ). Ý nghĩa là: chặn; chắn. Ví dụ : - 。 Không ai có thể ngăn cản bước tiến của lịch sử.. - 。 Anh ấy chặn đường tôi.. - 。 Anh ta dùng khiên chặn mũi tên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 挡住 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 挡住 khi là Động từ

chặn; chắn

用力量制止对方的进攻

Ví dụ:
  • - shuí 不能 bùnéng 挡住 dǎngzhù 历史 lìshǐ de 前进 qiánjìn

    - Không ai có thể ngăn cản bước tiến của lịch sử.

  • - 挡住 dǎngzhù le de 去路 qùlù

    - Anh ấy chặn đường tôi.

  • - yòng 盾牌 dùnpái 挡住 dǎngzhù le jiàn

    - Anh ta dùng khiên chặn mũi tên.

  • - 挡住 dǎngzhù le de 视线 shìxiàn

    - Anh ta che khuất tầm nhìn của tôi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挡住

  • - yòng 盾牌 dùnpái 挡住 dǎngzhù le jiàn

    - Anh ta dùng khiên chặn mũi tên.

  • - 帽舌 màoshé néng 遮挡住 zhēdǎngzhù 阳光 yángguāng

    - Vành mũ có thể che được ánh nắng.

  • - 抬起 táiqǐ shǒu 挡住 dǎngzhù 阳光 yángguāng

    - Cô ấy giơ tay che ánh nắng.

  • - 怎么 zěnme 挡不住 dǎngbúzhù

    - Sao bạn cũng không thể ngăn cản anh ta?

  • - 攻势 gōngshì 太猛 tàiměng 抵挡不住 dǐdǎngbúzhù

    - thế tiến công quá mạnh, chống lại không nổi.

  • - 请能 qǐngnéng 挡得住 dǎngdézhù de 热情 rèqíng

    - Xin hãy ngăn cản sự nhiệt tình của anh ta.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 抵挡 dǐdǎng zhù 诱惑 yòuhuò

    - Chúng ta phải chống lại cám dỗ.

  • - yòng 胳膊 gēbó 挡住 dǎngzhù le qiú

    - Anh ấy dùng cánh tay chắn bóng.

  • - tuó 石头 shítou 挡住 dǎngzhù le

    - Tảng đá kia chặn đường rồi.

  • - kuài 挡住 dǎngzhù

    - Bạn mau cản anh ta lại.

  • - 挡住 dǎngzhù de 去路 qùlù

    - chặn đường đi của hắn.

  • - 挡住 dǎngzhù le de 去路 qùlù

    - Anh ấy chặn đường tôi.

  • - 他用 tāyòng shǒu 遮挡住 zhēdǎngzhù 眼睛 yǎnjing

    - Anh ấy dùng tay che mắt.

  • - 视野 shìyě bèi 大树 dàshù 挡住 dǎngzhù le

    - Cây lớn đã chắn mất tầm nhìn.

  • - 挡住 dǎngzhù le de 视线 shìxiàn

    - Anh ta che khuất tầm nhìn của tôi.

  • - 挡子 dǎngzǐ 卡住 kǎzhù le 需要 xūyào 修理 xiūlǐ

    - Tấm chắn bị kẹt, cần sửa chữa.

  • - 抵挡 dǐdǎng zhù le 金钱 jīnqián de 诱惑 yòuhuò

    - Anh ấy chống lại được sự cám dỗ của tiền bạc.

  • - 抵挡不住 dǐdǎngbúzhù 逃课 táokè de 诱惑 yòuhuò

    - Tôi không thể cưỡng lại sự cám dỗ của việc trốn học.

  • - 防波堤 fángbōdī 挡不住 dǎngbúzhù 海浪 hǎilàng de 力量 lìliàng

    - Đập chống sóng không thể ngăn chặn sức mạnh của sóng.

  • - 洪水 hóngshuǐ 挡住 dǎngzhù le 运输队 yùnshūduì de 来路 láilù

    - nước lũ làm cản trở đường đi của đội vận chuyển hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 挡住

Hình ảnh minh họa cho từ 挡住

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挡住 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trú , Trụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYG (人卜土)
    • Bảng mã:U+4F4F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Dǎng , Dàng , Tǎng
    • Âm hán việt: Đáng , Đảng
    • Nét bút:一丨一丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QFSM (手火尸一)
    • Bảng mã:U+6321
    • Tần suất sử dụng:Cao