Đọc nhanh: 耍流氓 (sá lưu manh). Ý nghĩa là: Giở trò lưu manh. Ví dụ : - 光傻笑不回信息,那肯定是你在耍流氓。 Chỉ nhếch mép cười không trả lời tin nhắn thì chắc là giở trò côn đồ rồi.
Ý nghĩa của 耍流氓 khi là Động từ
✪ Giở trò lưu manh
引申义
- 光 傻笑 不回 信息 , 那 肯定 是 你 在 耍流氓
- Chỉ nhếch mép cười không trả lời tin nhắn thì chắc là giở trò côn đồ rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耍流氓
- 洛河 流经 河南省
- Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.
- 青皮 流氓
- bọn lưu manh vô lại.
- 耍流氓
- Giở trò lưu manh.
- 她 对 那个 流氓 已 给予 严厉 的 警告
- Cô ấy đã đưa ra một lời cảnh báo nghiêm khắc cho tên côn đồ đó.
- 打击 流氓团伙
- đội tấn công bọn lưu manh
- 她 因为 遇到 耍流氓 而 报警
- Cô ấy báo cảnh sát vì gặp phải trò lưu manh.
- 流氓 土棍
- lưu manh côn đồ
- 地痞流氓
- lưu manh du đãng
- 这个 地区 的 流氓 特别 多
- Khu vực này đặc biệt nhiều côn đồ.
- 他 的 耍流氓 让 大家 很 愤怒
- Thủ đoạn lưu manh của anh ấy khiến mọi người rất phẫn nộ.
- 我 要是 逮住 这个 流氓 非 狠狠 揍 他 一顿 不可
- Nếu tôi bắt được tên côn đồ này, tôi sẽ đánh hắn một trận không thương tiếc!
- 这些 流氓 总是 惹麻烦
- Những tên côn đồ này luôn gây rắc rối.
- 光 傻笑 不回 信息 , 那 肯定 是 你 在 耍流氓
- Chỉ nhếch mép cười không trả lời tin nhắn thì chắc là giở trò côn đồ rồi.
- 拆白党 ( 骗取 财物 的 流氓集团 或 坏分子 )
- bọn lừa đảo; băng lừa đảo.
- 那个 男人 在 公交车 上 耍流氓
- Người đàn ông đó giở trò côn đồ trên xe buýt.
- 她 对 那个 嚣张 的 流氓 已 给予 严厉 的 警告
- Cô ấy đã đưa ra một lời cảnh báo nghiêm khắc cho tên côn đồ kiêu ngạo đó
- 小心 点 , 那边 有 几个 流氓
- Cẩn thận, ở đằng kia có mấy tên côn đồ.
- 流氓 头子
- tên trùm lưu manh
- 他 经常 和 一些 流氓 混在 一起
- Anh ấy thường chơi với mấy tên côn đồ.
- 我们 要 坚决 反对 耍流氓
- Chúng ta phải kiên quyết phản đối trò lưu manh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耍流氓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耍流氓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm氓›
流›
耍›