Đọc nhanh: 遮住 (già trụ). Ý nghĩa là: để ngăn chặn, để che đậy, làm trở ngại. Ví dụ : - 他还用他的雨披给遮住了 Anh ấy thậm chí còn sử dụng áo poncho của mình để che nó.
Ý nghĩa của 遮住 khi là Động từ
✪ để ngăn chặn
to block
✪ để che đậy
to cover (up)
- 他 还 用 他 的 雨披 给 遮住 了
- Anh ấy thậm chí còn sử dụng áo poncho của mình để che nó.
✪ làm trở ngại
to obstruct
✪ che nắng
to shade
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遮住
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 他 住 在 学校 附近
- Anh ấy sống ở gần trường học.
- 我们 住 在 山麓 附近
- Chúng tôi sống gần chân núi.
- 他们 住 在 关厢 附近
- Họ sống gần khu vực ngoại ô.
- 乌云 遮住 了 那 月亮
- Mây đen che khuất mặt trăng kia.
- 遮不住 内心 的 喜悦
- Giấu không nổi niềm vui sướng trong lòng.
- 巨石 遮拦 住 了 溪流
- Đá lớn cản trở dòng suối.
- 遮瑕膏 基本上 都 遮住 了
- Dù sao thì kem che khuyết điểm cũng che phủ được hầu hết.
- 谎言 遮不住 真相 白
- Lời nói dối không che đậy được sự thật.
- 帽舌 能 遮挡住 阳光
- Vành mũ có thể che được ánh nắng.
- 山 高 遮不住 太阳
- Núi cao không che nổi mặt trời.
- 错误 是 遮盖 不住 的
- sai lầm không thể che giấu được.
- 路 给 大雪 遮盖住 了
- đường bị tuyết phủ kín.
- 云层 遮住 了 阳光
- Mây che mất ánh sáng mặt trời.
- 他用 手 遮挡住 眼睛
- Anh ấy dùng tay che mắt.
- 蔓藤 蔓延 开来 , 遮住 了 花坛
- Dây leo lan ra, che phủ khu vườn.
- 他 努力 遮住 草莓
- Anh ấy cố gắng che giấu dấu hôn.
- 大树 遮拦 住 了 去路
- Cây lớn cản trở đường đi.
- 他 还 用 他 的 雨披 给 遮住 了
- Anh ấy thậm chí còn sử dụng áo poncho của mình để che nó.
- 一片 丛林 遮住 了 阳光
- Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遮住
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遮住 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm住›
遮›