Đọc nhanh: 让开 (nhượng khai). Ý nghĩa là: tránh ra; tránh sang một bên. Ví dụ : - 你给我让开! Anh tránh ra cho tôi!. - 你别挡路,快让开! Đừng chắn đường, mau tránh ra!. - 请让开,我要过去。 Xin nhường đường, tôi cần đi qua.
Ý nghĩa của 让开 khi là Động từ
✪ tránh ra; tránh sang một bên
让开:汉语词汇
- 你 给 我 让开 !
- Anh tránh ra cho tôi!
- 你别 挡路 , 快让开 !
- Đừng chắn đường, mau tránh ra!
- 请 让开 , 我要 过去
- Xin nhường đường, tôi cần đi qua.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 让开
- 我要 祝 老妈 越来越 开心 , 让 羡慕 的 人 更加 羡慕 吧
- Con muốn chúc mẹ ngày càng hạnh phúc, để càng nhiều người hâm mộ mẹ
- 他 的 安慰 让 我 开心
- Sự an ủi của anh ấy làm tôi vui.
- 你 想 让 我 重开 这个 案子 吗
- Bạn muốn tôi mở lại trường hợp?
- 快 把 那 几幅 名画 拿 出来 , 让 大家 开开眼
- mau mang mấy bức danh hoạ đó ra để cho mọi người được hiểu biết thêm.
- 别 让 开水烫 着
- Đừng để bị bỏng nước sôi.
- 旅途 中 的 见闻 让 她 大开眼界
- Những trải nghiệm trong chuyến đi khiến cô mở mang tầm mắt.
- 她 开朗 的 性格 让 人 放松
- Tính cách vui vẻ của cô ấy làm người khác thoải mái.
- 阳光 让 房间 显得 开朗
- Ánh sáng mặt trời làm căn phòng trở nên sáng sủa.
- 干燥 的 风 让 我 的 嘴唇 裂开 了
- Gió khô làm môi tôi nứt nẻ hết cả rồi.
- 你别 挡路 , 快让开 !
- Đừng chắn đường, mau tránh ra!
- 雪地 上 的 反光 让 人 睁不开 眼
- ánh sáng phản chiếu trên tuyết làm loá cả mắt.
- 你 给 我 让开 !
- Anh tránh ra cho tôi!
- 他 的 到来 让 大家 开心
- Anh ấy đến làm tất cả đều vui.
- 人群 岔开 , 让出 一条 通道
- Đám đông tránh ra nhường một lối đi.
- 长时间 开车 让 他 昏昏欲睡
- Lái xe lâu quá làm anh ấy ngáp ngắn ngáp dài.
- 老师 让 我们 打开 课本
- Giáo viên bảo chúng tôi mở sách.
- 你 的 想法 让 我 很 开心
- Ý kiến của bạn làm tôi rất vui.
- 骂 我 让 你 这么 开心 吗 ?
- Chửi tôi khiến bạn vui vậy sao?
- 要 想 让 他 说出 实话 来 , 简直 比 叫 铁树开花 还要 难
- Muốn anh ấy nói sự thật còn khó hơn việc cây vạn tuế nở hoa ấy.
- 花 开 即景 , 让 人心 生 欢喜
- Hoa nở trước mắt, khiến lòng người vui vẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 让开
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 让开 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
让›