让开 ràng kāi

Từ hán việt: 【nhượng khai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "让开" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhượng khai). Ý nghĩa là: tránh ra; tránh sang một bên. Ví dụ : - ! Anh tránh ra cho tôi!. - ! Đừng chắn đường, mau tránh ra!. - 。 Xin nhường đường, tôi cần đi qua.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 让开 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 让开 khi là Động từ

tránh ra; tránh sang một bên

让开:汉语词汇

Ví dụ:
  • - gěi 让开 ràngkāi

    - Anh tránh ra cho tôi!

  • - 你别 nǐbié 挡路 dǎnglù 快让开 kuàiràngkāi

    - Đừng chắn đường, mau tránh ra!

  • - qǐng 让开 ràngkāi 我要 wǒyào 过去 guòqù

    - Xin nhường đường, tôi cần đi qua.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 让开

  • - 我要 wǒyào zhù 老妈 lǎomā 越来越 yuèláiyuè 开心 kāixīn ràng 羡慕 xiànmù de rén 更加 gèngjiā 羡慕 xiànmù ba

    - Con muốn chúc mẹ ngày càng hạnh phúc, để càng nhiều người hâm mộ mẹ

  • - de 安慰 ānwèi ràng 开心 kāixīn

    - Sự an ủi của anh ấy làm tôi vui.

  • - xiǎng ràng 重开 chóngkāi 这个 zhègè 案子 ànzi ma

    - Bạn muốn tôi mở lại trường hợp?

  • - kuài 几幅 jǐfú 名画 mínghuà 出来 chūlái ràng 大家 dàjiā 开开眼 kāikāiyǎn

    - mau mang mấy bức danh hoạ đó ra để cho mọi người được hiểu biết thêm.

  • - bié ràng 开水烫 kāishuǐtàng zhe

    - Đừng để bị bỏng nước sôi.

  • - 旅途 lǚtú zhōng de 见闻 jiànwén ràng 大开眼界 dàkāiyǎnjiè

    - Những trải nghiệm trong chuyến đi khiến cô mở mang tầm mắt.

  • - 开朗 kāilǎng de 性格 xìnggé ràng rén 放松 fàngsōng

    - Tính cách vui vẻ của cô ấy làm người khác thoải mái.

  • - 阳光 yángguāng ràng 房间 fángjiān 显得 xiǎnde 开朗 kāilǎng

    - Ánh sáng mặt trời làm căn phòng trở nên sáng sủa.

  • - 干燥 gānzào de fēng ràng de 嘴唇 zuǐchún 裂开 lièkāi le

    - Gió khô làm môi tôi nứt nẻ hết cả rồi.

  • - 你别 nǐbié 挡路 dǎnglù 快让开 kuàiràngkāi

    - Đừng chắn đường, mau tránh ra!

  • - 雪地 xuědì shàng de 反光 fǎnguāng ràng rén 睁不开 zhēngbùkāi yǎn

    - ánh sáng phản chiếu trên tuyết làm loá cả mắt.

  • - gěi 让开 ràngkāi

    - Anh tránh ra cho tôi!

  • - de 到来 dàolái ràng 大家 dàjiā 开心 kāixīn

    - Anh ấy đến làm tất cả đều vui.

  • - 人群 rénqún 岔开 chàkāi 让出 ràngchū 一条 yītiáo 通道 tōngdào

    - Đám đông tránh ra nhường một lối đi.

  • - 长时间 zhǎngshíjiān 开车 kāichē ràng 昏昏欲睡 hūnhūnyùshuì

    - Lái xe lâu quá làm anh ấy ngáp ngắn ngáp dài.

  • - 老师 lǎoshī ràng 我们 wǒmen 打开 dǎkāi 课本 kèběn

    - Giáo viên bảo chúng tôi mở sách.

  • - de 想法 xiǎngfǎ ràng hěn 开心 kāixīn

    - Ý kiến của bạn làm tôi rất vui.

  • - ràng 这么 zhème 开心 kāixīn ma

    - Chửi tôi khiến bạn vui vậy sao?

  • - yào xiǎng ràng 说出 shuōchū 实话 shíhuà lái 简直 jiǎnzhí jiào 铁树开花 tiěshùkāihuā 还要 háiyào nán

    - Muốn anh ấy nói sự thật còn khó hơn việc cây vạn tuế nở hoa ấy.

  • - huā kāi 即景 jíjǐng ràng 人心 rénxīn shēng 欢喜 huānxǐ

    - Hoa nở trước mắt, khiến lòng người vui vẻ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 让开

Hình ảnh minh họa cho từ 让开

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 让开 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Ràng
    • Âm hán việt: Nhượng
    • Nét bút:丶フ丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYM (戈女卜一)
    • Bảng mã:U+8BA9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao