Đọc nhanh: 拼命 (bính mệnh). Ý nghĩa là: liều mạng; liều mình; liều lĩnh, liều; liều mạng. Ví dụ : - 她拼命工作,为了养家。 Cô ấy liều mạng làm việc để nuôi gia đình.. - 他拼命追求自己的梦想。 Anh ấy liều mạng theo đuổi ước mơ.. - 我不想你工作这样拼命。 Tôi không muốn bạn làm việc liều mạng vậy.
Ý nghĩa của 拼命 khi là Phó từ
✪ liều mạng; liều mình; liều lĩnh
用最大的努力,尽量大的力量做某事请
- 她 拼命 工作 , 为了 养家
- Cô ấy liều mạng làm việc để nuôi gia đình.
- 他 拼命 追求 自己 的 梦想
- Anh ấy liều mạng theo đuổi ước mơ.
Ý nghĩa của 拼命 khi là Từ điển
✪ liều; liều mạng
不考虑安全地跟某人斗争或做事情
- 我 不想 你 工作 这样 拼命
- Tôi không muốn bạn làm việc liều mạng vậy.
- 你们 俩 不能 再 这样 拼命 了
- Hai con không được liều như vậy nữa.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 拼命
✪ 跟/ 和/ 与 + ... + 拼命
liều mạng với ai
- 你们 千万别 和 他们 拼命
- Các bạn đừng liều mạng với họ.
- 和 他 拼命 是 很 蠢 的 事
- Liều mạng với anh ta là việc rất ngốc.
✪ 拼 + 过/ 了/... + 命
cách dùng động từ ly hợp
- 他 曾 在 大火 中 拼过 命
- Anh ấy từng liều mạng trong đám lửa.
- 战士 们 在 战场 上 拼过 命
- Chiến sĩ từng liều mạng trên chiến trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼命
- 战士 们 在 战场 上 拼过 命
- Chiến sĩ từng liều mạng trên chiến trường.
- 她 为了 成功 拼命 奋斗
- Cô ấy phấn đấu hết mình để thành công.
- 他 撒开 腿 拼命 奔跑
- Anh ấy vung chân chạy thục mạng.
- 他 拼命 学习 , 现在 成为 晚报 主编
- Anh ấy học hành chăm chỉ và hiện giờ trở thành tổng biên tập báo muộn.
- 员工 拼命 扑 在 业务 上
- Nhân viên dốc sức vào công việc kinh doanh.
- 他们 拼命 炒 这个 新闻
- Họ ra sức thổi phồng tin tức này.
- 他 拼命 地 奔跑 着
- Anh ấy liều mạng mà chạy.
- 我们 目视 前方 拼命 奔跑
- Mắt chúng tôi nhìn thẳng về phía trước mà chạy.
- 资本家 为了 获得 更 多 的 利润 , 拼命 地 剥削 工人
- các nhà tư bản vì muốn đạt được nhiều lợi nhuận, đã ra sức bóc lột người công nhân.
- 何必 这么 拼命 ?
- Hà tất phải bán mạng như vậy?
- 他 曾 在 大火 中 拼过 命
- Anh ấy từng liều mạng trong đám lửa.
- 人们 拼命 挤 上车
- Mọi người cố chen lên xe.
- 我们 拼命 招架 着 压力
- Chúng tôi đang cố chống đỡ áp lực.
- 他 为了 钱 拼命
- Anh ấy liều mạng kiếm tiền.
- 你们 千万别 和 他们 拼命
- Các bạn đừng liều mạng với họ.
- 她 工作 有 一股 拼命 的 劲儿
- Cô ấy làm việc với một tinh thần chăm chỉ.
- 言 者 无意 听者有心 她 把头 拼命 低 下来
- Cô cúi đầu tuyệt vọng vì người nói không có chủ ý và người nghe có chủ ý.
- 和 他 拼命 是 很 蠢 的 事
- Liều mạng với anh ta là việc rất ngốc.
- 他 拼命 工作 挣钱
- Anh ấy liều mạng kiếm tiền.
- 我 拼命 地 撵 公交车
- Tôi bạt mạng đuổi theo xe buýt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拼命
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拼命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm命›
拼›