拼命 pīnmìng

Từ hán việt: 【bính mệnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "拼命" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bính mệnh). Ý nghĩa là: liều mạng; liều mình; liều lĩnh, liều; liều mạng. Ví dụ : - 。 Cô ấy liều mạng làm việc để nuôi gia đình.. - 。 Anh ấy liều mạng theo đuổi ước mơ.. - 。 Tôi không muốn bạn làm việc liều mạng vậy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 拼命 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Từ điển
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 拼命 khi là Phó từ

liều mạng; liều mình; liều lĩnh

用最大的努力,尽量大的力量做某事请

Ví dụ:
  • - 拼命 pīnmìng 工作 gōngzuò 为了 wèile 养家 yǎngjiā

    - Cô ấy liều mạng làm việc để nuôi gia đình.

  • - 拼命 pīnmìng 追求 zhuīqiú 自己 zìjǐ de 梦想 mèngxiǎng

    - Anh ấy liều mạng theo đuổi ước mơ.

Ý nghĩa của 拼命 khi là Từ điển

liều; liều mạng

不考虑安全地跟某人斗争或做事情

Ví dụ:
  • - 不想 bùxiǎng 工作 gōngzuò 这样 zhèyàng 拼命 pīnmìng

    - Tôi không muốn bạn làm việc liều mạng vậy.

  • - 你们 nǐmen liǎ 不能 bùnéng zài 这样 zhèyàng 拼命 pīnmìng le

    - Hai con không được liều như vậy nữa.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 拼命

跟/ 和/ 与 + ... + 拼命

liều mạng với ai

Ví dụ:
  • - 你们 nǐmen 千万别 qiānwànbié 他们 tāmen 拼命 pīnmìng

    - Các bạn đừng liều mạng với họ.

  • - 拼命 pīnmìng shì hěn chǔn de shì

    - Liều mạng với anh ta là việc rất ngốc.

拼 + 过/ 了/... + 命

cách dùng động từ ly hợp

Ví dụ:
  • - céng zài 大火 dàhuǒ zhōng 拼过 pīnguò mìng

    - Anh ấy từng liều mạng trong đám lửa.

  • - 战士 zhànshì men zài 战场 zhànchǎng shàng 拼过 pīnguò mìng

    - Chiến sĩ từng liều mạng trên chiến trường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼命

  • - 战士 zhànshì men zài 战场 zhànchǎng shàng 拼过 pīnguò mìng

    - Chiến sĩ từng liều mạng trên chiến trường.

  • - 为了 wèile 成功 chénggōng 拼命 pīnmìng 奋斗 fèndòu

    - Cô ấy phấn đấu hết mình để thành công.

  • - 撒开 sākāi tuǐ 拼命 pīnmìng 奔跑 bēnpǎo

    - Anh ấy vung chân chạy thục mạng.

  • - 拼命 pīnmìng 学习 xuéxí 现在 xiànzài 成为 chéngwéi 晚报 wǎnbào 主编 zhǔbiān

    - Anh ấy học hành chăm chỉ và hiện giờ trở thành tổng biên tập báo muộn.

  • - 员工 yuángōng 拼命 pīnmìng zài 业务 yèwù shàng

    - Nhân viên dốc sức vào công việc kinh doanh.

  • - 他们 tāmen 拼命 pīnmìng chǎo 这个 zhègè 新闻 xīnwén

    - Họ ra sức thổi phồng tin tức này.

  • - 拼命 pīnmìng 奔跑 bēnpǎo zhe

    - Anh ấy liều mạng mà chạy.

  • - 我们 wǒmen 目视 mùshì 前方 qiánfāng 拼命 pīnmìng 奔跑 bēnpǎo

    - Mắt chúng tôi nhìn thẳng về phía trước mà chạy.

  • - 资本家 zīběnjiā 为了 wèile 获得 huòdé gèng duō de 利润 lìrùn 拼命 pīnmìng 剥削 bōxuē 工人 gōngrén

    - các nhà tư bản vì muốn đạt được nhiều lợi nhuận, đã ra sức bóc lột người công nhân.

  • - 何必 hébì 这么 zhème 拼命 pīnmìng

    - Hà tất phải bán mạng như vậy?

  • - céng zài 大火 dàhuǒ zhōng 拼过 pīnguò mìng

    - Anh ấy từng liều mạng trong đám lửa.

  • - 人们 rénmen 拼命 pīnmìng 上车 shàngchē

    - Mọi người cố chen lên xe.

  • - 我们 wǒmen 拼命 pīnmìng 招架 zhāojià zhe 压力 yālì

    - Chúng tôi đang cố chống đỡ áp lực.

  • - 为了 wèile qián 拼命 pīnmìng

    - Anh ấy liều mạng kiếm tiền.

  • - 你们 nǐmen 千万别 qiānwànbié 他们 tāmen 拼命 pīnmìng

    - Các bạn đừng liều mạng với họ.

  • - 工作 gōngzuò yǒu 一股 yīgǔ 拼命 pīnmìng de 劲儿 jìner

    - Cô ấy làm việc với một tinh thần chăm chỉ.

  • - yán zhě 无意 wúyì 听者有心 tīngzhěyǒuxīn 把头 bǎtóu 拼命 pīnmìng 下来 xiàlai

    - Cô cúi đầu tuyệt vọng vì người nói không có chủ ý và người nghe có chủ ý.

  • - 拼命 pīnmìng shì hěn chǔn de shì

    - Liều mạng với anh ta là việc rất ngốc.

  • - 拼命 pīnmìng 工作 gōngzuò 挣钱 zhèngqián

    - Anh ấy liều mạng kiếm tiền.

  • - 拼命 pīnmìng niǎn 公交车 gōngjiāochē

    - Tôi bạt mạng đuổi theo xe buýt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拼命

Hình ảnh minh họa cho từ 拼命

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拼命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Pīn
    • Âm hán việt: Banh , Bính , Phanh
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QTT (手廿廿)
    • Bảng mã:U+62FC
    • Tần suất sử dụng:Cao