Đọc nhanh: 拼命三郎 (bính mệnh tam lang). Ý nghĩa là: người dũng cảm, sẵn sàng mạo hiểm cuộc sống của mình.
Ý nghĩa của 拼命三郎 khi là Thành ngữ
✪ người dũng cảm, sẵn sàng mạo hiểm cuộc sống của mình
brave man, willing to risk his life
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼命三郎
- 战士 们 在 战场 上 拼过 命
- Chiến sĩ từng liều mạng trên chiến trường.
- 三令五申 ( 再三 告诫 或 命令 )
- nhắc nhở liên tục.
- 她 结婚 三次 丈夫 都 不幸 死去 真 可说是 红颜薄命
- Cô ấy đã kết hôn ba lần và chồng cô ấy không may qua đời, thật đúng là hồng nhan bạc mệnh
- 她 为了 成功 拼命 奋斗
- Cô ấy phấn đấu hết mình để thành công.
- 他 撒开 腿 拼命 奔跑
- Anh ấy vung chân chạy thục mạng.
- 他 拼命 学习 , 现在 成为 晚报 主编
- Anh ấy học hành chăm chỉ và hiện giờ trở thành tổng biên tập báo muộn.
- 员工 拼命 扑 在 业务 上
- Nhân viên dốc sức vào công việc kinh doanh.
- 他们 拼命 炒 这个 新闻
- Họ ra sức thổi phồng tin tức này.
- 这 三个 空壳 公司 都 依据 明尼苏达州 的 湖泊 命名
- Cả ba khu vực thềm này đều được đặt tên theo các hồ ở Minnesota.
- 他 拼命 地 奔跑 着
- Anh ấy liều mạng mà chạy.
- 我们 目视 前方 拼命 奔跑
- Mắt chúng tôi nhìn thẳng về phía trước mà chạy.
- 资本家 为了 获得 更 多 的 利润 , 拼命 地 剥削 工人
- các nhà tư bản vì muốn đạt được nhiều lợi nhuận, đã ra sức bóc lột người công nhân.
- 何必 这么 拼命 ?
- Hà tất phải bán mạng như vậy?
- 干 革命 不能 三心二意
- Làm cách mạng không thể do dự.
- 干 革命 不能 三心二意
- Làm cách mạng không thể một dạ hai lòng.
- 他 曾 在 大火 中 拼过 命
- Anh ấy từng liều mạng trong đám lửa.
- 人们 拼命 挤 上车
- Mọi người cố chen lên xe.
- 我们 拼命 招架 着 压力
- Chúng tôi đang cố chống đỡ áp lực.
- 他 为了 钱 拼命
- Anh ấy liều mạng kiếm tiền.
- 你们 千万别 和 他们 拼命
- Các bạn đừng liều mạng với họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拼命三郎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拼命三郎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
命›
拼›
郎›