Đọc nhanh: 卖劲 (mại kình). Ý nghĩa là: dốc sức; ra sức; gắng sức. Ví dụ : - 卖劲儿。 Gắng sức.
Ý nghĩa của 卖劲 khi là Tính từ
✪ dốc sức; ra sức; gắng sức
把劲头使出来; 尽量使出自己的力量
- 卖 劲儿
- Gắng sức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖劲
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 卖 给 一个 西 佛吉尼亚 州 的 公司
- Đến một công ty phía tây Virginia
- 我 卖 了 伯 本书
- Tôi đã bán một trăm quyển sách.
- 疾风劲草
- gió to cỏ chắc.
- 疾风劲草
- Có gió mạnh mới biết cây cứng.
- 搬 重物 需要 很多 劲儿
- Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.
- 是 个 卖点 啊
- Đó là một điểm bán hàng.
- 逛街 多 没劲儿 呀
- Đi dạo phố không có gì thú vị.
- 卖鞋 的 专柜 在 哪儿 呀 ?
- Quầy chuyên bán giày ở đâu nhỉ?
- 那 家 商店 卖大号 的 、 小号 的 、 中号 的 , 应有尽有
- Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.
- 卖国求荣
- bán nước cầu vinh.
- 卖友求荣
- Bán bạn cầu vinh.
- 好 饿 , 我要 叫外卖
- đói quá, tôi muốn gọi ship
- 雨 一个劲儿 地下
- mưa mãi không ngớt; mưa hoài
- 这人 乃 卖国 奸徒
- Người này là một tên gian tế bán nước.
- 卖力气
- Cố sức.
- 她 点 了 一卖 酸辣汤
- Cô ấy đã gọi một món canh chua cay.
- 卖 劲儿
- Gắng sức.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卖劲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卖劲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劲›
卖›