Đọc nhanh: 挂累 (quải luỹ). Ý nghĩa là: liên luỵ; liên quan; dính líu, đèo bòng, bận bịu. Ví dụ : - 没有任何挂累 không có liên quan gì.. - 受此事挂累的人很多。 người có liên quan đến việc này rất nhiều.
Ý nghĩa của 挂累 khi là Động từ
✪ liên luỵ; liên quan; dính líu
牵挂;连累
- 没有 任何 挂累
- không có liên quan gì.
- 受 此事 挂累 的 人 很多
- người có liên quan đến việc này rất nhiều.
✪ đèo bòng
牵挂; 挂念
✪ bận bịu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂累
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 大姨妈 期间 , 她 感觉 很累
- Trong kỳ kinh nguyệt, cô ấy cảm thấy rất mệt.
- 挂 一个 号
- Đăng ký số thứ tự.
- 她 挂 完号 了
- Cô ấy đã đăng ký xong.
- 看病 要 先 挂号
- Phải đăng ký khám trước khi đi khám bệnh.
- 家务 牵累
- việc nhà làm luỵ.
- 这累 的 颜色 很 鲜艳
- Màu sắc của dây này rất nổi bật.
- 他 总是 抱怨 工作 太累
- Anh ấy luôn phàn nàn công việc quá mệt.
- 累次三番
- ba lần bảy lượt.
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 圣诞树 上 挂满 了 星星
- Cây Giáng sinh được treo đầy ngôi sao.
- 千万 的 星星 挂 在 夜空 中
- Hàng triệu ngôi sao lơ lửng trên bầu trời đêm.
- 危如累卵
- nguy hiểm như trứng để đầu đẳng.
- 累积 财富
- tích luỹ tiền của.
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 心中 没有 挂碍
- trong lòng không lo lắng vấn vương gì.
- 墙上 挂 着 一面镜子
- Trên tường có treo một tấm gương.
- 没有 任何 挂累
- không có liên quan gì.
- 受 此事 挂累 的 人 很多
- người có liên quan đến việc này rất nhiều.
- 你 能 帮 这个 鸟屋 挂 起来 吗
- Bạn có muốn treo cái chuồng chim này cho tôi không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挂累
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挂累 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挂›
累›