guǎi

Từ hán việt: 【quải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quải). Ý nghĩa là: rẽ; quẹo; quành, cà nhắc; tập tễnh, lừa gạt; lừa đảo. Ví dụ : - 。 Người kia rẽ trái đi vào ngõ rồi.. - ! Phía trước không đi được, quành lại thôi!. - 。 Nó tập tễnh bước từng bước đi đến.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

rẽ; quẹo; quành

转变方向

Ví dụ:
  • - 那人 nàrén zuǒ guǎi 走进 zǒujìn 胡同 hútòng le

    - Người kia rẽ trái đi vào ngõ rồi.

  • - 前面 qiánmiàn 不能 bùnéng 通行 tōngxíng 拐回来 guǎihuílai ba

    - Phía trước không đi được, quành lại thôi!

cà nhắc; tập tễnh

Ví dụ:
  • - 一拐 yīguǎi 一拐 yīguǎi 地走了 dìzǒule 过来 guòlái

    - Nó tập tễnh bước từng bước đi đến.

  • - 受伤 shòushāng hòu 走路 zǒulù jiù guǎi

    - Sau khi bị thương anh ấy đi đường tập tễnh.

lừa gạt; lừa đảo

拐骗

Ví dụ:
  • - 坏人 huàirén cháng 拐骗 guǎipiàn 小孩 xiǎohái

    - Kẻ xấu thường lừa gạt trẻ con.

  • - 小心 xiǎoxīn 有人 yǒurén 拐骗 guǎipiàn

    - Cẩn thận có người lừa gạt bạn.

ghé

捎带脚儿去

Ví dụ:
  • - 拐进 guǎijìn 文具店 wénjùdiàn le

    - Anh ấy ghé vào cửa hàng văn phòng phẩm rồi.

  • - 咱们 zánmen 拐去 guǎiqù tàng 公园 gōngyuán

    - Chúng ta ghé qua công viên một chút.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cái nạng (của người què hoặc cụt chân)

下肢患病或有残疾的人走路拄的棍子,上端有短横木便于放在腋下拄着走

Ví dụ:
  • - 这拐 zhèguǎi hěn shì 结实 jiēshí

    - Cái nạng này rất chắc chắn.

  • - 那拐 nàguǎi 做工 zuògōng 精细 jīngxì

    - Cái nạng đó được chế tác tinh xảo.

số 7

说数字时用来代替''7''

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan guǎi 这个 zhègè 数字 shùzì

    - Anh ấy thích số bảy này.

  • - guǎi shì 特别 tèbié de 数字 shùzì

    - Số bảy là một số đặc biệt.

góc; hốc; xó; nơi gấp khúc

弯曲处;角

Ví dụ:
  • - 街角 jiējiǎo guǎi 注意 zhùyì chē

    - Chú ý xe ở góc phố.

  • - 花园 huāyuán 拐有 guǎiyǒu 花香 huāxiāng

    - Có hương hoa ở góc vườn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 拐骗 guǎipiàn 钱财 qiáncái

    - lừa đảo tài sản

  • - 拐骗 guǎipiàn 妇女 fùnǚ

    - lừa gạt phụ nữ.

  • - 拐卖人口 guǎimàirénkǒu

    - gạt bán người

  • - 拐杖 guǎizhàng ràng 行走 xíngzǒu 更加 gèngjiā 稳定 wěndìng

    - Gậy chống giúp đi lại ổn định hơn.

  • - 花园 huāyuán 拐有 guǎiyǒu 花香 huāxiāng

    - Có hương hoa ở góc vườn.

  • - zài 拐弯处 guǎiwānchù yǒu 一个 yígè 商店 shāngdiàn

    - Ở chỗ rẽ có một cửa hàng.

  • - 房子 fángzi de 拐角 guǎijiǎo 有个 yǒugè 消火栓 xiāohuǒshuān

    - góc phòng có bình cứu hoả; góc phòng có vòi nước chữa cháy.

  • - 一拐 yīguǎi 一拐 yīguǎi 地走了 dìzǒule 过来 guòlái

    - Nó tập tễnh bước từng bước đi đến.

  • - 拐骗 guǎipiàn 儿童 értóng

    - lừa trẻ em

  • - 一瘸一拐 yīquéyīguǎi

    - tập tà tập tễnh

  • - 这拐 zhèguǎi hěn shì 结实 jiēshí

    - Cái nạng này rất chắc chắn.

  • - 那拐 nàguǎi 做工 zuògōng 精细 jīngxì

    - Cái nạng đó được chế tác tinh xảo.

  • - 一直 yìzhí zǒu 拐弯 guǎiwān

    - Đi thẳng, không rẽ ngoặt.

  • - 街角 jiējiǎo guǎi 注意 zhùyì chē

    - Chú ý xe ở góc phố.

  • - 拄着 zhǔzhe 拐棍儿 guǎigùnér zǒu

    - chống gậy đi.

  • - 拐卖儿童 guǎimàiértóng shì 犯罪 fànzuì

    - Bắt cóc trẻ em là phạm tội.

  • - 拐进 guǎijìn 文具店 wénjùdiàn le

    - Anh ấy ghé vào cửa hàng văn phòng phẩm rồi.

  • - 老人 lǎorén kào 拐杖 guǎizhàng 行走 xíngzǒu

    - Ông lão đi lại nhờ vào cây nạng.

  • - 坏人 huàirén cháng 拐骗 guǎipiàn 小孩 xiǎohái

    - Kẻ xấu thường lừa gạt trẻ con.

  • - 顺着 shùnzhe zhè tiáo 大路 dàlù zǒu zài de 分岔 fēnchà 口向 kǒuxiàng yòu guǎi

    - Theo con đường lớn này, rẽ phải tại ngã ba trên đường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拐

Hình ảnh minh họa cho từ 拐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Guǎi
    • Âm hán việt: Quải
    • Nét bút:一丨一丨フ一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QRSH (手口尸竹)
    • Bảng mã:U+62D0
    • Tần suất sử dụng:Cao