直线拐 zhíxiàn guǎi

Từ hán việt: 【trực tuyến quải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "直线拐" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 线

Đọc nhanh: 线 (trực tuyến quải). Ý nghĩa là: cây gẫy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 直线拐 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 直线拐 khi là Danh từ

cây gẫy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直线拐

  • - gēn 纬线 wěixiàn 垂直 chuízhí de 线 xiàn 叫做 jiàozuò 经线 jīngxiàn

    - Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.

  • - 服务 fúwù 热线 rèxiàn 一直 yìzhí 在线 zàixiàn

    - Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.

  • - 直线 zhíxiàn 圆周 yuánzhōu xiāng 切线 qiēxiàn

    - Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.

  • - 直线 zhíxiàn 电话 diànhuà

    - điện thoại trực tiếp.

  • - 直线 zhíxiàn 运输 yùnshū

    - vận tải trực tiếp.

  • - 直线 zhíxiàn 上升 shàngshēng

    - lên thẳng.

  • - 直线 zhíxiàn 联系 liánxì

    - liên hệ trực tiếp.

  • - yòng 尺子 chǐzi liàng 直线 zhíxiàn

    - Anh ấy dùng thước đo đường thẳng.

  • - yuán de 轴线 zhóuxiàn shì 直径 zhíjìng

    - Trục của hình tròn là đường kính của nó.

  • - 一直 yìzhí zǒu 拐弯 guǎiwān

    - Đi thẳng, không rẽ ngoặt.

  • - cóng 这里 zhèlǐ 拐弯 guǎiwān 然后 ránhòu 直行 zhíxíng

    - Rẽ ở đây, rồi đi thẳng.

  • - shì 直筒子 zhítǒngzi 说话 shuōhuà 做事 zuòshì 从来不 cóngláibù huì 拐弯抹角 guǎiwānmòjiǎo

    - anh ấy là người ngay thẳng, lời nói và việc làm đều không quanh co.

  • - xiàng zuǒ 拐弯 guǎiwān 然后 ránhòu 继续 jìxù 直行 zhíxíng

    - Rẽ trái, rồi tiếp tục đi thẳng.

  • - 那位 nàwèi 残疾人 cánjírén 一直 yìzhí 拄着 zhǔzhe 拐杖 guǎizhàng

    - Người tàn tật đó luôn chống gậy.

  • - de 司机 sījī 看错 kàncuò le 路线 lùxiàn 结果 jiéguǒ 拐错 guǎicuò le wān

    - Tài xế của anh ta nhìn nhầm tuyến đường và cuối cùng rẽ sai.

  • - 最近 zuìjìn 一直 yìzhí 下雨 xiàyǔ 闽江 mǐnjiāng 发了 fāle 大水 dàshuǐ 洪峰 hóngfēng 一度 yídù 逼近 bījìn 警戒线 jǐngjièxiàn

    - Gần đây trời đang mưa, sông Mẫn Giang đã ngập lụt và lũ đang tiến gần đến mức báo động.

  • - zhè tiáo 航线 hángxiàn 直达 zhídá 纽约 niǔyuē

    - Đường bay này bay thẳng đến New York.

  • - 振动 zhèndòng zài 一个 yígè 平衡位置 pínghéngwèizhi 附近 fùjìn 一个 yígè 粒子 lìzǐ huò 弹性 tánxìng 固体 gùtǐ 迅速 xùnsù de 直线运动 zhíxiànyùndòng

    - Chuyển động thẳng tới của một hạt hoặc chất rắn đàn hồi gần vị trí cân bằng.

  • - de 电话 diànhuà 刚才 gāngcái 怎么 zěnme 一直 yìzhí 占线 zhànxiàn

    - Điện thoại bạn sao nãy đường dây bận mãi vậy?

  • - de 心像 xīnxiàng 断了线 duànlexiàn de 风筝 fēngzhēng 似的 shìde 简直 jiǎnzhí shōu 不住 búzhù le

    - lòng tôi như con diều đứt dây, thật không kìm chế được tình cảm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 直线拐

Hình ảnh minh họa cho từ 直线拐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 直线拐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Guǎi
    • Âm hán việt: Quải
    • Nét bút:一丨一丨フ一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QRSH (手口尸竹)
    • Bảng mã:U+62D0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Trị , Trực
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMM (十月一一)
    • Bảng mã:U+76F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 线

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:フフ一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIJ (女一戈十)
    • Bảng mã:U+7EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao