Đọc nhanh: 抹去 (mạt khứ). Ý nghĩa là: xoá; xoá đi. Ví dụ : - 我只能抹去一切。 Tôi chỉ có thể xóa đi mọi thứ.. - 他希望抹去不好的记忆。 Anh mong muốn xóa đi những ký ức tồi tệ.. - 她曾试图把全部经历从记忆中抹去。 Cô đã cố gắng xóa toàn bộ trải nghiệm đó khỏi trí nhớ của mình.
Ý nghĩa của 抹去 khi là Động từ
✪ xoá; xoá đi
擦掉或清除某物的存在或痕迹。
- 我 只能 抹 去 一切
- Tôi chỉ có thể xóa đi mọi thứ.
- 他 希望 抹 去 不好 的 记忆
- Anh mong muốn xóa đi những ký ức tồi tệ.
- 她 曾 试图 把 全部 经历 从 记忆 中 抹 去
- Cô đã cố gắng xóa toàn bộ trải nghiệm đó khỏi trí nhớ của mình.
- 他 从 黑板 上 抹 去 了 那个 数字
- Anh ấy xóa con số đó khỏi bảng đen.
- 时间 把 她 的 形象 从 他 的 记忆 中 抹 去 了
- Thời gian đã xóa đi hình ảnh của cô ấy ra khỏi trí nhớ của anh.
- 她 意外 地 抹 去 了 录 了 音 的 磁带
- Cô ấy vô tình xóa đoạn băng ghi âm.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抹去
- 比起 希特勒 哥伦布 也 没 好 到 哪里 去
- Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
- 我 常常 去 阿姨 家 玩
- Tôi thường đến nhà dì chơi.
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 你 去 还是 你 弟弟 去 ?
- Cậu đi hay em trai cậu đi?
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 我 今 早 跑 去 伯克利
- Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 跟 斯蒂芬 · 斯皮尔伯格 说 吃屎 去 吧
- Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.
- 伯伯 带我去 公园 玩
- Bác dẫn tôi đi công viên chơi.
- 抹 去 一层 桌面 灰尘
- Xóa đi một lớp bụi trên mặt bàn.
- 他 从 黑板 上 抹 去 了 那个 数字
- Anh ấy xóa con số đó khỏi bảng đen.
- 她 意外 地 抹 去 了 录 了 音 的 磁带
- Cô ấy vô tình xóa đoạn băng ghi âm.
- 她 转过身 , 急速 地用 手绢 角抹 去 眼泪
- Cô ấy quay người đi, nhanh chóng lấy khăn tay lau đi nước mắt
- 你 翻过 身去 我 给 你 抹 药
- Em quay người lại để anh bôi thuốc.
- 我 只能 抹 去 一切
- Tôi chỉ có thể xóa đi mọi thứ.
- 他 希望 抹 去 不好 的 记忆
- Anh mong muốn xóa đi những ký ức tồi tệ.
- 她 曾 试图 把 全部 经历 从 记忆 中 抹 去
- Cô đã cố gắng xóa toàn bộ trải nghiệm đó khỏi trí nhớ của mình.
- 时间 把 她 的 形象 从 他 的 记忆 中 抹 去 了
- Thời gian đã xóa đi hình ảnh của cô ấy ra khỏi trí nhớ của anh.
- 我 有 了 抹不开 的 事 , 就 找 他 去 商量
- tôi mà có chuyện không giải quyết được thì tìm anh ấy bàn bạc.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抹去
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抹去 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm去›
抹›