抹去 mǒ qù

Từ hán việt: 【mạt khứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "抹去" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mạt khứ). Ý nghĩa là: xoá; xoá đi. Ví dụ : - 。 Tôi chỉ có thể xóa đi mọi thứ.. - 。 Anh mong muốn xóa đi những ký ức tồi tệ.. - 。 Cô đã cố gắng xóa toàn bộ trải nghiệm đó khỏi trí nhớ của mình. ​

Xem ý nghĩa và ví dụ của 抹去 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 抹去 khi là Động từ

xoá; xoá đi

擦掉或清除某物的存在或痕迹。

Ví dụ:
  • - 只能 zhǐnéng 一切 yīqiè

    - Tôi chỉ có thể xóa đi mọi thứ.

  • - 希望 xīwàng 不好 bùhǎo de 记忆 jìyì

    - Anh mong muốn xóa đi những ký ức tồi tệ.

  • - céng 试图 shìtú 全部 quánbù 经历 jīnglì cóng 记忆 jìyì zhōng

    - Cô đã cố gắng xóa toàn bộ trải nghiệm đó khỏi trí nhớ của mình. ​

  • - cóng 黑板 hēibǎn shàng le 那个 nàgè 数字 shùzì

    - Anh ấy xóa con số đó khỏi bảng đen.

  • - 时间 shíjiān de 形象 xíngxiàng cóng de 记忆 jìyì zhōng le

    - Thời gian đã xóa đi hình ảnh của cô ấy ra khỏi trí nhớ của anh.

  • - 意外 yìwài le le yīn de 磁带 cídài

    - Cô ấy vô tình xóa đoạn băng ghi âm.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抹去

  • - 比起 bǐqǐ 希特勒 xītèlè 哥伦布 gēlúnbù méi hǎo dào 哪里 nǎlǐ

    - Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler

  • - 常常 chángcháng 阿姨 āyí jiā wán

    - Tôi thường đến nhà dì chơi.

  • - 除了 chúle 文件 wénjiàn zhōng de 错误 cuòwù

    - 他去除了文件中的错误。

  • - 还是 háishì 弟弟 dìdì

    - Cậu đi hay em trai cậu đi?

  • - 阿波罗 ābōluó zuò le 去粗取精 qùcūqǔjīng 使 shǐ zhī 系统化 xìtǒnghuà de 工作 gōngzuò

    - Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.

  • - jīn zǎo pǎo 伯克利 bókèlì

    - Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley

  • - 现在 xiànzài 应该 yīnggāi zài 伯克利 bókèlì de 路上 lùshàng

    - Bạn đang trên đường đến Berkeley.

  • - gēn 斯蒂芬 sīdìfēn · 斯皮尔伯格 sīpíěrbógé shuō 吃屎 chīshǐ ba

    - Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.

  • - 伯伯 bóbó 带我去 dàiwǒqù 公园 gōngyuán wán

    - Bác dẫn tôi đi công viên chơi.

  • - 一层 yīcéng 桌面 zhuōmiàn 灰尘 huīchén

    - Xóa đi một lớp bụi trên mặt bàn.

  • - cóng 黑板 hēibǎn shàng le 那个 nàgè 数字 shùzì

    - Anh ấy xóa con số đó khỏi bảng đen.

  • - 意外 yìwài le le yīn de 磁带 cídài

    - Cô ấy vô tình xóa đoạn băng ghi âm.

  • - 转过身 zhuǎnguòshēn 急速 jísù 地用 dìyòng 手绢 shǒujuàn 角抹 jiǎomǒ 眼泪 yǎnlèi

    - Cô ấy quay người đi, nhanh chóng lấy khăn tay lau đi nước mắt

  • - 翻过 fānguò 身去 shēnqù gěi yào

    - Em quay người lại để anh bôi thuốc.

  • - 只能 zhǐnéng 一切 yīqiè

    - Tôi chỉ có thể xóa đi mọi thứ.

  • - 希望 xīwàng 不好 bùhǎo de 记忆 jìyì

    - Anh mong muốn xóa đi những ký ức tồi tệ.

  • - céng 试图 shìtú 全部 quánbù 经历 jīnglì cóng 记忆 jìyì zhōng

    - Cô đã cố gắng xóa toàn bộ trải nghiệm đó khỏi trí nhớ của mình. ​

  • - 时间 shíjiān de 形象 xíngxiàng cóng de 记忆 jìyì zhōng le

    - Thời gian đã xóa đi hình ảnh của cô ấy ra khỏi trí nhớ của anh.

  • - yǒu le 抹不开 mòbùkāi de shì jiù zhǎo 商量 shāngliáng

    - tôi mà có chuyện không giải quyết được thì tìm anh ấy bàn bạc.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 抹去

Hình ảnh minh họa cho từ 抹去

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抹去 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+3 nét)
    • Pinyin: Qú , Qù
    • Âm hán việt: Khu , Khứ , Khử
    • Nét bút:一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GI (土戈)
    • Bảng mã:U+53BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Mā , Mǒ , Mò
    • Âm hán việt: Mạt
    • Nét bút:一丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QDJ (手木十)
    • Bảng mã:U+62B9
    • Tần suất sử dụng:Cao