退休 tuìxiū

Từ hán việt: 【thối hưu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "退休" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 退

Đọc nhanh: 退 (thối hưu). Ý nghĩa là: về hưu; nghỉ hưu; hưu. Ví dụ : - 退。 Nhân viên về hưu.. - 退。 Tôi đã nghỉ hưu được ba năm rồi.. - 退。 Ông nội đã nghỉ hưu nhiều năm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 退休 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 退休 khi là Động từ

về hưu; nghỉ hưu; hưu

职工因年老或因公致残而离开工作岗位,按期领取生活费用

Ví dụ:
  • - 退休 tuìxiū 人员 rényuán

    - Nhân viên về hưu.

  • - 已经 yǐjīng 退休 tuìxiū 三年 sānnián le

    - Tôi đã nghỉ hưu được ba năm rồi.

  • - 爷爷 yéye 已经 yǐjīng 退休 tuìxiū 多年 duōnián

    - Ông nội đã nghỉ hưu nhiều năm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 退休

Động từ (提前、申请、考虑) + 退休

... về hưu

Ví dụ:
  • - 提前 tíqián 申请 shēnqǐng le 退休 tuìxiū

    - Ông đã nộp đơn xin nghỉ hưu sớm.

  • - 正在 zhèngzài 考虑 kǎolǜ 退休 tuìxiū

    - Cô ấy đang cân nhắc chuyện nghỉ hưu.

退休 (+ 的) + Danh từ (老人、手续、工资)

cái gì về hưu

Ví dụ:
  • - 正在 zhèngzài 核算 hésuàn 退休 tuìxiū de 工资 gōngzī

    - Anh ấy đang tính toán tiền lương hưu của mình.

  • - 办理 bànlǐ 退休 tuìxiū de 手续 shǒuxù 比较 bǐjiào 繁琐 fánsuǒ

    - Làm thủ tục nghỉ hưu tương đối phức tạp.

退休 + 早/晚/Thời gian

về hưu/ nghỉ hưu + sớm/ muộn/ bao lâu

Ví dụ:
  • - 退休 tuìxiū wǎn 所以 suǒyǐ 养老金 yǎnglǎojīn 多一些 duōyīxiē

    - Tôi nghỉ hưu muộn nên lương hưu cũng cao hơn một chút.

  • - 妈妈 māma 已经 yǐjīng 退休 tuìxiū 四年 sìnián le

    - Mẹ tôi đã nghỉ hưu được bốn năm rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退休

  • - 退休 tuìxiū hòu de 日子 rìzi 逸然 yìrán 自得 zìdé

    - Sau khi nghỉ hưu, ngày tháng của anh ấy rất an nhàn tự tại.

  • - 爸爸 bàba 退休 tuìxiū le

    - Bố tôi nghỉ hưu rồi.

  • - 退休 tuìxiū 人员 rényuán

    - Nhân viên về hưu.

  • - 回聘 huípìn 退休 tuìxiū 人员 rényuán

    - mời nhân viên về hưu trở lại

  • - 打算 dǎsuàn 明年 míngnián 退休 tuìxiū

    - Cô ấy dự định nghỉ hưu vào năm sau.

  • - 亨宁 hēngníng shì 宾州 bīnzhōu de 退休 tuìxiū 炼钢 liàngāng 工人 gōngrén

    - Henning là một công nhân luyện thép đã nghỉ hưu từ Pennsylvania.

  • - 退休 tuìxiū hòu 感到 gǎndào hěn 无聊 wúliáo

    - Sau khi nghỉ hưu ông ấy cảm thấy rất buồn chán.

  • - 爷爷 yéye 已经 yǐjīng 退休 tuìxiū 多年 duōnián

    - Ông nội đã nghỉ hưu nhiều năm.

  • - 办理 bànlǐ 退休 tuìxiū de 手续 shǒuxù 比较 bǐjiào 繁琐 fánsuǒ

    - Làm thủ tục nghỉ hưu tương đối phức tạp.

  • - 退休 tuìxiū de 年龄 niánlíng shì 多少 duōshǎo

    - Tuổi nghỉ hưu là bao nhiêu?

  • - 那个 nàgè 退休 tuìxiū 妇女 fùnǚ shì 临时 línshí 保姆 bǎomǔ

    - Người phụ nữ về hưu đó là một người giữ trẻ tạm thời.

  • - 我们 wǒmen 认为 rènwéi shì 一名 yīmíng 退休 tuìxiū de 中央 zhōngyāng 情报局 qíngbàojú 官员 guānyuán

    - Chúng tôi cho rằng anh ta là một nhân viên CIA đã nghỉ hưu.

  • - 退休 tuìxiū 在编 zàibiān le

    - ông ấy đã nghỉ hưu, không còn trong biên chế nữa.

  • - 暂时 zànshí hái guò 不惯 bùguàn 清闲 qīngxián de 退休 tuìxiū 生活 shēnghuó

    - Ông ấy vẫn chưa quen với cuộc sống nhàn rỗi lúc nghỉ hưu.

  • - 老王 lǎowáng 伙同 huǒtóng 几个 jǐgè 退休工人 tuìxiūgōngrén 办起 bànqǐ le 农机 nóngjī 修理厂 xiūlǐchǎng

    - ông Vương và mấy công nhân về hưu cùng lập nên xưởng sửa chữa nông cơ.

  • - 老师傅 lǎoshīfū 虽然 suīrán 退休 tuìxiū le dàn 心里 xīnli zǒng 惦着 diànzhe 厂里 chǎnglǐ de 工作 gōngzuò

    - bác thợ già tuy đã về hưu, nhưng lòng vẫn nhớ đến công việc ở xưởng.

  • - 正在 zhèngzài 考虑 kǎolǜ 退休 tuìxiū

    - Cô ấy đang cân nhắc chuyện nghỉ hưu.

  • - 我们 wǒmen 相识 xiāngshí 退休 tuìxiū 社区 shèqū de 水中 shuǐzhōng 有氧 yǒuyǎng 运动 yùndòng

    - Chúng tôi gặp nhau trong môn thể dục nhịp điệu dưới nước tại cộng đồng hưu trí.

  • - 退休 tuìxiū hòu 开始 kāishǐ 旅行 lǚxíng

    - Sau khi nghỉ hưu, anh ấy bắt đầu đi du lịch.

  • - 爷爷 yéye shì 去年 qùnián 退休 tuìxiū de

    - Ông nghỉ hưu năm ngoái.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 退休

Hình ảnh minh họa cho từ 退休

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 退休 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Hu , Hưu
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OD (人木)
    • Bảng mã:U+4F11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 退

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Tuì
    • Âm hán việt: Thoái , Thối
    • Nét bút:フ一一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YAV (卜日女)
    • Bảng mã:U+9000
    • Tần suất sử dụng:Rất cao