Đọc nhanh: 不能报废太多 (bất năng báo phế thái đa). Ý nghĩa là: Không được làm báo phế quá nhiều.
Ý nghĩa của 不能报废太多 khi là Từ điển
✪ Không được làm báo phế quá nhiều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不能报废太多
- 奶奶 不该 操心 太 多
- Bà nội không nên lo lắng quá nhiều.
- 你 就 不能 多 等 几秒 呀 !
- Cậu không đợi được thêm vài giây à!
- 这个 手机 功能 多 , 让 人 爱不释手
- Chiếc điện thoại này công năng thật nhiều, khiến người ta thích mê.
- 这个 我 不 太 明白 , 你 能 解释 吗 ?
- Mình chưa hiểu chỗ này lắm bạn có thể giải thích được không?
- 这份 报告 还 不 太 详细
- Bản báo cáo này vẫn chưa chi tiết lắm.
- 做人 不能 太 骄傲
- Làm người không thể quá kiêu ngạo.
- 他 事情 太 多 , 拔不开 腿
- anh ấy nhiều việc quá, không dứt ra được.
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 指望 他 帮忙 不太可能
- Không thể trông chờ anh ấy giúp.
- 这种 零件 吃 刀 不能 太浅
- Linh kiện này khi cắt không thể ăn vào quá nông.
- 我们 不能 再 安排 更 多 的 团队 使用 磁共振
- Chúng ta không cần thêm bất kỳ nhóm nào về cộng hưởng từ.
- 你们 不能 穿着 太 暴露
- Các bạn không được ăn mặc quá hở hang.
- 这个 杯子 容 不了 太多水
- Cốc này không chứa được nhiều nước.
- 生词 太多 了 , 我 记不住
- Từ mới nhiều quá, tôi không nhớ nổi.
- 但 你 绝不能 在 竞拍 波多黎各 之 旅时 比 我 出价 高
- Nhưng bạn không dám trả giá cao hơn tôi trong chuyến đi đến Puerto Rico đó.
- 作业 太 多 , 索性 不 做 了
- Bài tập nhiều quá, thôi thì không làm nữa.
- 你 不必 花太多 时间
- Bạn không cần tốn quá nhiều thời gian.
- 东西 太多 了 不能 再塞 了
- Nhiều đồ quá rồi không thể nhét vào thêm nữa.
- 你 不能 一次 吃太多 菠萝
- Bạn không thể ăn quá nhiều dứa một lúc.
- 事情 太 多 , 不能 脱身
- công việc nhiều quá, không thể thoát ra được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不能报废太多
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不能报废太多 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
多›
太›
废›
报›
能›