Đọc nhanh: 报废数量 (báo phế số lượng). Ý nghĩa là: Số lượng báo phế.
Ý nghĩa của 报废数量 khi là Danh từ
✪ Số lượng báo phế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报废数量
- 现在 公司 出口 毛绒玩具 数量 很少
- Hiện tại công ty xuất khẩu gấu bông số lượng rất ít.
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 汇编 指 编辑 好 的 一套 数据 、 一篇 报道 或 一部 选集
- Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".
- 蕾铃 数量 决定 产量
- Số lượng nụ và quả quyết định sản lượng.
- 数量 在 慢慢 减少
- Số lượng đang từ từ giảm bớt.
- 我们 需要 测量 磁场 的 奥数
- Chúng ta cần đo lường số Oersted của từ trường.
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 库存 数量 正在 损少
- Số lượng hàng tồn kho đang giảm bớt.
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 浮报 产量
- báo cáo láo sản lượng; khai khống sản lượng.
- 该 报告 包含 大量 统计资料
- Báo cáo chứa rất nhiều số liệu thống kê.
- 财务报告 中 包含 了 流水 数据
- Báo cáo tài chính bao gồm dữ liệu dòng tiền.
- 大量 的 数学 作业 搞 得 我 头昏脑胀
- Bài tập toán nhiều quá làm tớ đầu óc choáng váng.
- 你们 供货 的 数量 保证 得 了 吗 ?
- Hàng các bạn cung cấp có đảm bảo về số lượng không?
- 质量 并重 ( 质量 和 数量 并重 )
- Lượng và chất đều coi trọng.
- 质量 并重 ( 质量 和 数量 并重 )
- coi trọng cả chất lượng và số lượng
- 报道 中 提到 了 重要 的 数据
- Trong bản tin có đề cập đến dữ liệu quan trọng.
- 报道 应 尽量 符合实际 , 不 应 大事 夸张
- thông tin nên phù hợp thực tế, không nên thổi phồng.
- 报废 的 设备 要 处理
- Thiết bị báo hỏng cần được xử lý.
- 最老 的 飞机 报废 了
- Chiếc máy bay cũ nhất đã bị báo hỏng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 报废数量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 报废数量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm废›
报›
数›
量›