Đọc nhanh: 报复主意 (báo phục chủ ý). Ý nghĩa là: trả thù; báo thù; phục thù (pháp luật ngày trước chỉ tư tưởng hoặc hành động thi hành án có mục đích trả thù đối với tội phạm), chủ nghĩa phục thù; chủ nghĩa báo thù (bị người phê bình, chỉ trích nhưng không xét bản thân, mà lại có thái độ và suy nghĩ muốn báo thù, phản pháo lại, là biểu hiện của một loại chủ nghĩa cá nhân cực đoan).
Ý nghĩa của 报复主意 khi là Từ điển
✪ trả thù; báo thù; phục thù (pháp luật ngày trước chỉ tư tưởng hoặc hành động thi hành án có mục đích trả thù đối với tội phạm)
旧时法律指以报复为目的而对罪犯施刑的思想或行为
✪ chủ nghĩa phục thù; chủ nghĩa báo thù (bị người phê bình, chỉ trích nhưng không xét bản thân, mà lại có thái độ và suy nghĩ muốn báo thù, phản pháo lại, là biểu hiện của một loại chủ nghĩa cá nhân cực đoan)
受人批评或指责,不检查自己, 反而进行打击报复的思想或态度,是极端个人主义的一种表现
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报复主意
- 欸 , 好 主意 !
- Được, đó là một ý kiến hay!
- 反对 复活 军国主义
- phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 克里斯托弗 · 多纳 是 为了 报复
- Động lực của Christopher Dorner là sự hoàn vốn
- 那 是 一个 歪主意
- Đó là một ý tưởng không chính đáng.
- 妙哉 , 这好 主意 !
- Tuyệt vời quá, ý kiến hay!
- 这是 一个 奇妙 的 主意
- Đây là một ý tưởng khéo léo.
- 他 越 想 越 没主意 , 心里 乱七八糟 的
- anh ấy càng nghĩ càng nghĩ không ra, trong lòng rối tung cả lên.
- 我 并非 真正 主张 应该 有 死刑 只是 故意 唱 唱反调 罢了
- Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.
- 主意 高明
- chủ ý cao siêu
- 立定 主意
- chủ ý chắc chắn.
- 挠 着 头皮 想 主意
- vò đầu nghĩ cách
- 坏主意 往往 会 失败
- Những ý kiến xấu thường sẽ thất bại.
- 主要 任务 是 完成 报告
- Nhiệm vụ chính là hoàn thành báo cáo.
- 报复 惨烈
- trả thù ghê gớm
- 这个 办法 不 中 , 还 得 另打主意
- phương pháp này không phù hợp, phải nghĩ cách khác
- 得到 了 满意 的 答复
- Có được câu trả lời thỏa đáng.
- 娘儿 三个 合计 了 半天 , 才 想 出 一个 好 主意 来
- hai bác cháu hợp sức suy nghĩ cả buổi trời mới nghĩ ra được một kế hay.
- 他 意识 到 黑手党 要 来 报复 他
- Anh ta nhận ra băng đảng Mafia đang đến để trả thù anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 报复主意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 报复主意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
复›
意›
报›