Đọc nhanh: 报名 (báo danh). Ý nghĩa là: đăng ký; ghi tên; đăng ký tham gia. Ví dụ : - 他着急去报名参军。 Anh ấy nóng lòng muốn đăng ký vào quân đội.. - 请在周五之前报名。 Xin hãy đăng ký trước thứ sáu.. - 你要填写表格才能报名。 Bạn cần điền vào mẫu đơn để đăng ký.
Ý nghĩa của 报名 khi là Từ điển
✪ đăng ký; ghi tên; đăng ký tham gia
把自己的名字报告给主管的人或机关、团体等,表示愿意参加某种活动或组织
- 他 着急 去 报名 参军
- Anh ấy nóng lòng muốn đăng ký vào quân đội.
- 请 在 周五 之前 报名
- Xin hãy đăng ký trước thứ sáu.
- 你 要 填写表格 才能 报名
- Bạn cần điền vào mẫu đơn để đăng ký.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 报名
✪ 报名 + Động từ (上、参加、参赛、加入)
báo danh/ đăng ký + vào/ tham gia/ cạnh tranh/ gia nhập
- 我 报名 上 这次 的 培训 课
- Tôi đăng ký khóa đào tạo lần này.
- 我 报名 参加 公益活动
- Tôi đăng ký tham gia hoạt động từ thiện.
✪ Động từ (自愿/ 开始/ 办理/ 排队) + 报名
hành động liên quan đến "报名”
- 我 排队 报名 参加 比赛
- Tôi xếp hàng đăng ký tham gia cuộc thi.
- 他 自愿 报名 参加 活动
- Anh ấy tự nguyện đăng ký tham gia hoạt động.
✪ Tính từ (积极/ 踊跃/ 主动/ 自由) + (地) + 报名
trợ từ kết cấu "地"
- 本次 活动 自由 报名
- Hoạt động lần này tự do báo danh.
- 同学们 踊跃报名 参赛
- Học sinh hào hứng đăng ký tham gia cuộc thi.
✪ 报 + (一个/ 一次/ 过/ 上) + 名 (+ 了)
cách dùng động từ ly hợp
- 你 只要 报 一次 名就行
- Bạn báo danh một lần là được.
- 我 昨天 已经 报过 名 了
- Hôm qua tôi đã báo danh rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报名
- 我 报名 上 这次 的 培训 课
- Tôi đăng ký khóa đào tạo lần này.
- 我 可 没 自愿 报名 去 关塔那摩 服刑
- Tôi tình nguyện làm nhiệm vụ guantanamo khi nào?
- 报名 日期 明天 截止
- Ngày đăng ký kết thúc vào ngày mai.
- 报纸 越来越 关注 名人 与 八卦
- Báo chí ngày càng tập trung vào những người nổi tiếng và tin đồn nhảm.
- 报名 之后 一律 不予 退款 , 请 见谅
- Sau khi đăng ký sẽ không hoàn lại tiền, xin thứ lỗi.
- 本次 活动 自由 报名
- Hoạt động lần này tự do báo danh.
- 他 自愿 报名 参加 活动
- Anh ấy tự nguyện đăng ký tham gia hoạt động.
- 报名 工作
- Công tác đăng ký
- 报名 时间 自即日起 至 本月底 止
- Thời gian đăng ký bắt đầu từ hôm nay cho đến cuối tháng này.
- 你 要 填写表格 才能 报名
- Bạn cần điền vào mẫu đơn để đăng ký.
- 考试 几儿 才能 报名 ?
- Ngày nào có thể đăng ký thi?
- 我 打算 报考 师范大学 , 将来 当 一名 教师
- Tớ dự định đăng ký trường Đại học sư phạm, sau này sẽ làm cô giáo
- 报名 的 大概 300 人
- Có khoảng 300 người đăng ký
- 报名 参加 的 不光 是 他 一个 人
- Báo danh tham gia không chỉ một mình anh ta
- 截至 昨天 , 已有 三百多 人 报名
- Tính đến ngày hôm qua, đã có hơn ba trăm người ghi danh.
- 通报 各自 的 姓名
- Nói họ tên của mỗi cá nhân.
- 报名 时间 不 限 今天
- Thời gian đăng ký không giới hạn trong ngày hôm nay.
- 活动 报名 昨日 已 讫
- Đăng ký hoạt động đã kết thúc vào ngày hôm qua.
- 请 在 周五 之前 报名
- Xin hãy đăng ký trước thứ sáu.
- 他 着急 去 报名 参军
- Anh ấy nóng lòng muốn đăng ký vào quân đội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 报名
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 报名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
报›