Đọc nhanh: 报到 (báo đáo). Ý nghĩa là: báo danh; báo trình diện; báo cáo có mặt. Ví dụ : - 我今天去学校报到。 Hôm nay tôi đến trường báo danh.. - 他刚刚在公司报到。 Anh ấy vừa báo danh tại công ty.. - 我已经按时报到了。 Tôi đã báo danh đúng giờ.
Ý nghĩa của 报到 khi là Động từ
✪ báo danh; báo trình diện; báo cáo có mặt
向有关单位报告自己已经来到
- 我 今天 去 学校 报 到
- Hôm nay tôi đến trường báo danh.
- 他 刚刚 在 公司 报 到
- Anh ấy vừa báo danh tại công ty.
- 我 已经 按 时报 到 了
- Tôi đã báo danh đúng giờ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报到
- 我 已经 按 时报 到 了
- Tôi đã báo danh đúng giờ.
- 我 到 警察局 报案
- Tôi đến sở cảnh sát báo án.
- 我 在 报纸 上 看到 了 这个 报道
- Tôi đã thấy bài báo này trên báo.
- 房间 里 到处 是 乱 扔 的 报纸
- Khắp nơi trong phòng là báo vứt lung tung.
- 我 在 报纸 上 看到 了 足球 新闻
- Tôi thấy tin bóng đá trên báo.
- 他 在 报纸 上 看到 了 房产 动态
- Anh ấy thấy tin về bất động sản trên báo.
- 证人 钳口结舌 法官 明白 他 是 害怕 遭到 报复
- Nhân chứng không nói nên lời, và thẩm phán hiểu rằng anh ta sợ bị trả thù.
- 限期 报 到
- hẹn ngày có mặt
- 我 今天 去 学校 报 到
- Hôm nay tôi đến trường báo danh.
- 他 接到 了 一通 电报
- Anh ấy nhận được một bức điện báo.
- 他 刚刚 在 公司 报 到
- Anh ấy vừa báo danh tại công ty.
- 遇到 危险 要 赶紧 报警
- Gặp nguy hiểm cần phải nhanh chóng báo cảnh sát.
- 裸视 达到 1.0 的 才能 报考
- thị lực phải đạt 1.0 mới được thi.
- 人群 听到 警报声 一哄而散
- Đám đông nghe thấy tiếng còi báo động rồi đồng loạt tản đi.
- 她 因为 遇到 耍流氓 而 报警
- Cô ấy báo cảnh sát vì gặp phải trò lưu manh.
- 报道 中 提到 了 重要 的 数据
- Trong bản tin có đề cập đến dữ liệu quan trọng.
- 他 的 努力 无疑 会 得到 回报
- Sự nỗ lực của anh ấy chắc chắn sẽ được đền đáp.
- 努力 终 会 得到 应有 的 回报
- Sự nỗ lực cuối cùng sẽ được đền đáp xứng đáng.
- 我们 需要 把 报告 上 传到 系统
- Chúng tôi cần tải báo cáo lên hệ thống.
- 报告 的 内容 泄露 到 新闻界 了
- Nội dung của báo cáo đã bị rò rỉ ra giới báo chí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 报到
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 报到 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm到›
报›