Đọc nhanh: 注销 (chú tiêu). Ý nghĩa là: gạch bỏ (phần đã thanh toán). Ví dụ : - 我需要注销已付款项。 Tôi cần gạch bỏ các khoản đã thanh toán.. - 我已注销之前的付款。 Tôi đã gạch bỏ khoản thanh toán trước đó.. - 我想注销这个账户。 Tôi muốn gạch bỏ tài khoản này.
Ý nghĩa của 注销 khi là Động từ
✪ gạch bỏ (phần đã thanh toán)
取消登记过的事项
- 我 需要 注销 已 付款 项
- Tôi cần gạch bỏ các khoản đã thanh toán.
- 我 已 注销 之前 的 付款
- Tôi đã gạch bỏ khoản thanh toán trước đó.
- 我 想 注销 这个 账户
- Tôi muốn gạch bỏ tài khoản này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 注销
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 饥饿 使 我 难以 集中 注意力
- Đói bụng khiến tôi khó tập trung.
- 注重实效
- chú trọng hiệu quả thực tế.
- 中性 注释
- chú thích từ trung tính
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 吊销 护照
- Thu hồi hộ chiếu.
- 母亲 的 深厚 的 爱 倾注 在 儿女 身上
- tình yêu thương tha thiết của người mẹ dồn hết vào cho đứa con cái.
- 心神 专注
- chăm chú
- 请 注意安全
- Xin hãy chú ý an toàn.
- 呐 , 注意安全
- Này, chú ý an toàn.
- 你 一定 要 注意安全
- Bạn nhất định phải chú ý an toàn.
- 开车 时要 注意安全
- Lúc lái xe phải chú ý an toàn.
- 路滑 开车 要 注意安全
- Đường trơn, lái xe nhớ chú ý an toàn.
- 大家 注意 公共安全
- Mọi người chú ý an toàn công cộng.
- 我 想 注销 这个 账户
- Tôi muốn gạch bỏ tài khoản này.
- 那 小说 注定 成为 畅销书
- Tiểu thuyết đó nhất định sẽ trở thành sách bán chạy.
- 袋子 引人注目 肯定 有助于 推销
- Bao gói bắt mắt chắc chắn sẽ giúp thúc đẩy việc bán hàng.
- 我 已 注销 之前 的 付款
- Tôi đã gạch bỏ khoản thanh toán trước đó.
- 我 需要 注销 已 付款 项
- Tôi cần gạch bỏ các khoản đã thanh toán.
- 这是 公司 的 销售 方案
- Đây là kế hoạch bán hàng của công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 注销
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 注销 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm注›
销›