Hán tự: 抑
Đọc nhanh: 抑 (ức). Ý nghĩa là: kìm hãm; áp xuống; kìm nén, nhưng; mà; vậy mà, hoặc là; hay là. Ví dụ : - 他试图抑制自己的情绪。 Anh ấy cố gắng kìm hãm cảm xúc của mình.. - 我们需要抑制不良行为。 Chúng ta cần kìm hãm hành vi xấu.. - 她很聪明,抑有时也会犯错。 Cô ấy rất thông minh, nhưng đôi khi cũng mắc lỗi.
Ý nghĩa của 抑 khi là Động từ
✪ kìm hãm; áp xuống; kìm nén
往下压;压制
- 他 试图 抑制 自己 的 情绪
- Anh ấy cố gắng kìm hãm cảm xúc của mình.
- 我们 需要 抑制 不良行为
- Chúng ta cần kìm hãm hành vi xấu.
Ý nghĩa của 抑 khi là Liên từ
✪ nhưng; mà; vậy mà
连接分句,表示转折关系,相当于“可是”
- 她 很 聪明 , 抑 有时 也 会 犯错
- Cô ấy rất thông minh, nhưng đôi khi cũng mắc lỗi.
- 他 想 参加 活动 , 抑 身体 不 允许
- Anh ấy muốn tham gia hoạt động, nhưng cơ thể không cho phép.
✪ hoặc là; hay là
表示选择,相当于''或是''、''还是''
- 他 是 学生 , 抑或 是 老师 ?
- Anh ấy là học sinh, hay là giáo viên?
- 你 喜欢 咖啡 , 抑或 是 茶 ?
- Bạn thích cà phê, hay là trà?
✪ mà còn
表示递进,相当于''而且''
- 她 不仅 聪明 , 抑且 勤奋
- Cô ấy không chỉ thông minh mà còn chăm chỉ nữa.
- 他 不仅 会 说 英语 , 抑会 说 法语
- Anh ấy không chỉ nói tiếng Anh mà còn nói được tiếng Pháp.
Ý nghĩa của 抑 khi là Danh từ
✪ họ Ức
姓
- 抑 是 一个 很少 见 的 姓
- Họ Ức là một họ hiếm gặp.
- 我 朋友 的 姓 是 抑
- Họ của bạn tôi là Ức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抑
- 她 最近 很 抑郁
- Cô ấy gần đây rất chán nản.
- 艾哇泰 是 选择性 5 羟色胺 再 摄取 抑制剂
- Elvatyl là một chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc.
- 他 抑制 不住 内心 的 喜悦
- anh ấy không nén nổi niềm vui trong lòng.
- 昧 的 环境 让 人 感到 压抑
- Không gian tối khiến mọi người cảm thấy nặng nề.
- 抑扬顿挫
- lên bổng xuống trầm
- 抑扬顿挫
- lên bổng xuống trầm.
- 安非他明 抗抑郁 药
- Với một amphetamine dược phẩm?
- 横折 竖 撇 捺 , 端端正正 中国 字 ; 抑扬顿挫 音 , 慷慨激昂 中国 话
- Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
- 抗 维生素 一种 破坏 或 抑制 维生素 的 新陈代谢 功能 的 物质
- Một chất kháng sinh là một chất làm hỏng hoặc ức chế chức năng trao đổi chất mới của vitamin.
- 他 有 抑郁症
- Anh ấy mắc chứng trầm cảm.
- 她 患有 抑郁症
- Cô ấy mắc bệnh trầm cảm.
- 她 失业 后患 了 严重 的 抑郁症
- Cô bị trầm cảm nặng sau khi mất việc.
- 战士 们 虎视 着 山下 的 敌人 , 抑制 不住 满腔 怒火
- chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.
- 她 在 压抑 自己 的 悲伤
- Anh đang kìm nén nỗi đau.
- 他 在 压抑 自己 的 愤怒
- Anh đang kìm nén cơn giận.
- 难以 抑制 情欲
- không thể kiềm chế được ham muốn.
- 我 感到 有些 抑郁
- Tôi cảm thấy hơi chán nản.
- 这个 房间 很 抑郁
- Căn phòng này rất ngột ngạt.
- 治疗 重度 抑郁 的
- Nó dành cho chứng trầm cảm nặng.
- 我 被 诊断 得 了 抑郁症
- Tôi bị chẩn đoán mắc chứng trầm cảm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抑›