yáng

Từ hán việt: 【dương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dương). Ý nghĩa là: giương cao; lên cao; giơ lên, hất lên; rắc lên, truyền đi; ca ngợi. Ví dụ : - 。 Chúng tôi giơ tay chào hỏi.. - 。 Cờ đỏ được giương lên.. - 。 Anh ấy rắc phân bón ở bên đó.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

giương cao; lên cao; giơ lên

高举;往上升

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 扬手 yángshǒu 打招呼 dǎzhāohu

    - Chúng tôi giơ tay chào hỏi.

  • - 红旗 hóngqí 扬扬 yángyáng 升起 shēngqǐ

    - Cờ đỏ được giương lên.

hất lên; rắc lên

往上撒

Ví dụ:
  • - zài 那边 nàbiān yáng 肥料 féiliào

    - Anh ấy rắc phân bón ở bên đó.

  • - zài yáng 沙子 shāzi

    - Tôi đang rắc cát.

truyền đi; ca ngợi

传播出去

Ví dụ:
  • - 努力 nǔlì yáng 自己 zìjǐ de 名声 míngshēng

    - Anh ta cố gắng truyền đi danh tiếng của bản thân.

  • - 英勇 yīngyǒng 事迹 shìjì bèi 赞扬 zànyáng

    - Hành động anh dũng được ca ngợi.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Dương Châu

指江苏扬州

Ví dụ:
  • - hěn 喜欢 xǐhuan 扬州 yángzhōu

    - Tôi rất thích Dương Châu.

  • - 扬州 yángzhōu hěn měi

    - Dương Châu rất đẹp.

họ Dương

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng yáng

    - Tôi họ Dương.

  • - shì yáng 先生 xiānsheng

    - Đó là ông Dương.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

扬(着)+ Tân ngữ

Giương/giơ cái gì

Ví dụ:
  • - 他扬 tāyáng zhe 手中 shǒuzhōng de 鲜花 xiānhuā

    - Anh ấy giơ cao hoa tươi ở trong tay.

  • - yáng zhe 漂亮 piàoliàng de 裙子 qúnzi

    - Cô ấy giơ chiếc váy đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 斗志昂扬 dòuzhìángyáng

    - ý chí chiến đấu sục sôi

  • - 尘土飞扬 chéntǔfēiyáng

    - bụi đất cuốn lên

  • - 彩旗 cǎiqí 飞扬 fēiyáng

    - cờ tung bay; cờ bay phấp phới.

  • - 神采飞扬 shéncǎifēiyáng

    - vẻ mặt phấn khởi

  • - 飞扬跋扈 fēiyángbáhù

    - hống hách; coi trời bằng vung

  • - 悠扬 yōuyáng de 歌声 gēshēng

    - tiếng ca du dương

  • - 发扬 fāyáng 正气 zhèngqì 压倒 yādǎo 邪气 xiéqì

    - phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.

  • - yòng 簸箕 bòjī 簸动 bǒdòng 粮食 liángshí 扬去 yángqù 糠秕 kāngbǐ

    - dùng nia sàng sẩy lương thực, rê sạch trấu cám

  • - 扬州 yángzhōu hěn měi

    - Dương Châu rất đẹp.

  • - zài yáng 沙子 shāzi

    - Tôi đang rắc cát.

  • - 极口揄 jíkǒuyú yáng

    - tán dương không ngớt

  • - 抑扬顿挫 yìyángdùncuò

    - lên bổng xuống trầm

  • - 抑扬顿挫 yìyángdùncuò

    - lên bổng xuống trầm.

  • - 充分发扬 chōngfènfāyáng le 自己 zìjǐ de 才华 cáihuá

    - Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.

  • - 表扬 biǎoyáng guī 表扬 biǎoyáng 就是 jiùshì 突击 tūjī 任务 rènwù méi 分配 fēnpèi gěi 我们 wǒmen

    - biểu dương thì biểu dương, nhưng nhiệm vụ đột xuất thì chưa phân công cho chúng tôi.

  • - 扬起 yángqǐ de 炉灰 lúhuī 弄脏 nòngzāng liǎn

    - Tro bay lên làm bẩn mặt.

  • - 志气 zhìqì 昂扬 ángyáng

    - chí khí hiên ngang

  • - 发扬踔厉 fāyángchuōlì ( zhǐ 意气昂扬 yìqìángyáng 精神 jīngshén 奋发 fènfā )

    - tinh thần phấn chấn.

  • - cóng wèi 看见 kànjiàn 中国 zhōngguó 人民 rénmín xiàng 现在 xiànzài 这样 zhèyàng 意气风发 yìqìfēngfā 斗志昂扬 dòuzhìángyáng

    - Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 赞扬 zànyáng hǎo 行为 xíngwéi

    - Chúng ta nên biểu dương hành vi tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 扬

Hình ảnh minh họa cho từ 扬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QNSH (手弓尸竹)
    • Bảng mã:U+626C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao