Hán tự: 扶
Đọc nhanh: 扶 (phù.bồ). Ý nghĩa là: đỡ; nâng, cứu; giúp đỡ; phù trợ; trợ giúp, đỡ; vịn; dìu. Ví dụ : - 把跌倒的孩子扶起来。 Đỡ đứa trẻ ngã dậy.. - 她扶着老人上车。 Cô ấy dìu người già lên xe.. - 政府大力扶贫农村。 Chính phủ tích cực hỗ trợ vùng nông thôn.
Ý nghĩa của 扶 khi là Động từ
✪ đỡ; nâng
用手帮助躺着或倒下的人坐或立;用手使倒下的东西竖直
- 把 跌倒 的 孩子 扶起来
- Đỡ đứa trẻ ngã dậy.
- 她 扶 着 老人 上车
- Cô ấy dìu người già lên xe.
✪ cứu; giúp đỡ; phù trợ; trợ giúp
扶助
- 政府 大力 扶贫 农村
- Chính phủ tích cực hỗ trợ vùng nông thôn.
- 我们 必须 扶植 小企业 发展
- Chúng ta phải hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ phát triển.
✪ đỡ; vịn; dìu
用手支持使人、物或自己不倒
- 奶奶 扶 着 桌子 站 起来
- Bà nội dựa vào bàn đứng dậy.
- 他 扶 着 栏杆 慢慢 下楼
- Anh ấy vịn vào lan can chầm chậm xuống lầu.
Ý nghĩa của 扶 khi là Danh từ
✪ họ Phù
姓
- 我姓 扶
- Tớ họ Phù.
So sánh, Phân biệt 扶 với từ khác
✪ 搀 vs 扶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扶
- 花木扶疏
- hoa và cây cảnh sum suê
- 扶助 老弱
- giúp đỡ người già yếu
- 扶病 工作
- mang bệnh mà vẫn làm việc
- 扶病 出席
- bị bệnh mà vẫn đến họp.
- 扶 危急 难
- giúp nguy cứu nạn.
- 他 搀扶 她 走向 椅子
- Anh ấy đỡ cô ấy đi tới ghế ngồi.
- 政府 大力 扶贫 农村
- Chính phủ tích cực hỗ trợ vùng nông thôn.
- 做好 农村 扶贫 工作
- làm tốt công tác xoá đói giảm nghèo ở nông thôn.
- 官方 开展 了 扶贫 工作
- Chính phủ đã triển khai công tác xóa đói giảm nghèo.
- 他 扶 着 栏杆 慢慢 下楼
- Anh ấy vịn vào lan can chầm chậm xuống lầu.
- 扶持 新办 的 学校
- giúp ngôi trường mới xây dựng.
- 她 握住 了 车上 的 扶手
- Cô ấy nắm tay vịn trên xe buýt.
- 把 孩子 扶养 成人
- nuôi nấng con cái thành người.
- 扶助 困难户
- giúp đỡ những hộ khó khăn
- 枝叶扶疏
- cành lá sum suê
- 老爷爷 扶策 而行
- Ông lão chống gậy mà đi.
- 自动扶梯
- thang cuốn.
- 大 商场 里 设有 自动扶梯
- Các trung tâm mua sắm lớn có thang cuốn.
- 自动扶梯 天天 送 我们 上上下下
- Thang cuốn đưa chúng ta lên lên xuống xuống hàng ngày.
- 见 老大娘 就要 摔倒 了 张明 赶紧 跑 上去 扶住
- Thấy bà cụ sắp ngã, Trương Minh vội chạy lên đỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扶›