Từ hán việt: 【phù.bồ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phù.bồ). Ý nghĩa là: đỡ; nâng, cứu; giúp đỡ; phù trợ; trợ giúp, đỡ; vịn; dìu. Ví dụ : - 。 Đỡ đứa trẻ ngã dậy.. - 。 Cô ấy dìu người già lên xe.. - 。 Chính phủ tích cực hỗ trợ vùng nông thôn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đỡ; nâng

用手帮助躺着或倒下的人坐或立;用手使倒下的东西竖直

Ví dụ:
  • - 跌倒 diēdǎo de 孩子 háizi 扶起来 fúqǐlai

    - Đỡ đứa trẻ ngã dậy.

  • - zhe 老人 lǎorén 上车 shàngchē

    - Cô ấy dìu người già lên xe.

cứu; giúp đỡ; phù trợ; trợ giúp

扶助

Ví dụ:
  • - 政府 zhèngfǔ 大力 dàlì 扶贫 fúpín 农村 nóngcūn

    - Chính phủ tích cực hỗ trợ vùng nông thôn.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 扶植 fúzhí 小企业 xiǎoqǐyè 发展 fāzhǎn

    - Chúng ta phải hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ phát triển.

đỡ; vịn; dìu

用手支持使人、物或自己不倒

Ví dụ:
  • - 奶奶 nǎinai zhe 桌子 zhuōzi zhàn 起来 qǐlai

    - Bà nội dựa vào bàn đứng dậy.

  • - zhe 栏杆 lángān 慢慢 mànmàn 下楼 xiàlóu

    - Anh ấy vịn vào lan can chầm chậm xuống lầu.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Phù

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng

    - Tớ họ Phù.

So sánh, Phân biệt với từ khác

搀 vs 扶

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 花木扶疏 huāmùfúshū

    - hoa và cây cảnh sum suê

  • - 扶助 fúzhù 老弱 lǎoruò

    - giúp đỡ người già yếu

  • - 扶病 fúbìng 工作 gōngzuò

    - mang bệnh mà vẫn làm việc

  • - 扶病 fúbìng 出席 chūxí

    - bị bệnh mà vẫn đến họp.

  • - 危急 wēijí nán

    - giúp nguy cứu nạn.

  • - 搀扶 chānfú 走向 zǒuxiàng 椅子 yǐzi

    - Anh ấy đỡ cô ấy đi tới ghế ngồi.

  • - 政府 zhèngfǔ 大力 dàlì 扶贫 fúpín 农村 nóngcūn

    - Chính phủ tích cực hỗ trợ vùng nông thôn.

  • - 做好 zuòhǎo 农村 nóngcūn 扶贫 fúpín 工作 gōngzuò

    - làm tốt công tác xoá đói giảm nghèo ở nông thôn.

  • - 官方 guānfāng 开展 kāizhǎn le 扶贫 fúpín 工作 gōngzuò

    - Chính phủ đã triển khai công tác xóa đói giảm nghèo.

  • - zhe 栏杆 lángān 慢慢 mànmàn 下楼 xiàlóu

    - Anh ấy vịn vào lan can chầm chậm xuống lầu.

  • - 扶持 fúchí 新办 xīnbàn de 学校 xuéxiào

    - giúp ngôi trường mới xây dựng.

  • - 握住 wòzhù le 车上 chēshàng de 扶手 fúshǒu

    - Cô ấy nắm tay vịn trên xe buýt.

  • - 孩子 háizi 扶养 fúyǎng 成人 chéngrén

    - nuôi nấng con cái thành người.

  • - 扶助 fúzhù 困难户 kùnnánhù

    - giúp đỡ những hộ khó khăn

  • - 枝叶扶疏 zhīyèfúshū

    - cành lá sum suê

  • - 老爷爷 lǎoyéye 扶策 fúcè 而行 érxíng

    - Ông lão chống gậy mà đi.

  • - 自动扶梯 zìdòngfútī

    - thang cuốn.

  • - 商场 shāngchǎng 设有 shèyǒu 自动扶梯 zìdòngfútī

    - Các trung tâm mua sắm lớn có thang cuốn.

  • - 自动扶梯 zìdòngfútī 天天 tiāntiān sòng 我们 wǒmen 上上下下 shàngshàngxiàxià

    - Thang cuốn đưa chúng ta lên lên xuống xuống hàng ngày.

  • - jiàn 老大娘 lǎodàniáng 就要 jiùyào 摔倒 shuāidǎo le 张明 zhāngmíng 赶紧 gǎnjǐn pǎo 上去 shǎngqù 扶住 fúzhù

    - Thấy bà cụ sắp ngã, Trương Minh vội chạy lên đỡ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 扶

Hình ảnh minh họa cho từ 扶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Fú , Pú
    • Âm hán việt: Bồ , Phù
    • Nét bút:一丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QQO (手手人)
    • Bảng mã:U+6276
    • Tần suất sử dụng:Cao