Đọc nhanh: 承上启下 (thừa thượng khởi hạ). Ý nghĩa là: chuyển tiếp (thường dùng trong viết văn); tiếp nối.
Ý nghĩa của 承上启下 khi là Thành ngữ
✪ chuyển tiếp (thường dùng trong viết văn); tiếp nối
接续上面的并引起下面的 (多用于写作等)'启'也作起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承上启下
- 我 觉得 你 该 和 理查德 · 亚伯拉罕 上将 联系 一下
- Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.
- 衬衣 上 留下 一片片 汗渍
- trên áo sơ mi đầy vết mồ hôi.
- 换人 , 三号 下 , 四号 上
- Thay người, số ba xuống, số bốn lên.
- 启 陛下
- Bẩm Hoàng Thượng.
- 臣启 陛下 此事
- Hạ thần kính bẩm bệ hạ việc này.
- 启事 上 写 着 招聘 信息
- Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.
- 抬 裉 ( 上衣 从 肩头 到 腋下 的 尺寸 )
- phần nách áo.
- 正气 上升 , 邪气 下降
- chính khí dâng lên, tà khí hạ xuống.
- 正气 上升 , 邪气 下降
- tác phong đúng đắn tăng lên thì tác phong xấu sẽ giảm xuống.
- 金星 实际上 就是 启明星
- Sao Kim thực sự là ngôi sao buổi sáng
- 下情 得 以上 达
- tình hình bên dưới (tâm tình quần chúng) phải được phản ánh lên cấp trên.
- 走 在 河滩 上 , 脚下 沙沙 地响
- đi trên bờ sông, cát dưới chân kêu sàn sạt.
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi không xa nhà máy, và tôi luôn chạy xe ôm khi đi (tan) làm về.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy
- 他 从 玫瑰 树上 剪下 一枝 插条
- Anh ta cắt một nhánh chèo từ cây hoa hồng.
- 请 你 安排 一下 晚上 的 活动
- Hãy thu xếp hoạt động buổi tối nhé.
- 下巴 和 手上 有 尸僵 的 迹象
- Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.
- 溪水 从 山上 流下来
- Nước suối từ trên núi chảy xuống.
- 今年 一亩 地能 有 一千斤 上下 的 收成
- năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 承上启下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 承上启下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
下›
启›
承›
tạo thành cầu nối giữa giai đoạn trước và giai đoạn sauđể theo dõi quá khứ và báo trước tương lai (thành ngữ); một phần của quá trình chuyển đổi lịch sử
Tiếp Nối Người Trước, Mở Lối Cho Người Sau, Kế Thừa Cái Trước
kế thừa cái trước, sáng tạo cái mới; kế tục (thường nói về học vấn, sự nghiệp)
khởi, thừa, chuyển, hợp (thứ tự cách viết văn thời xưa: khởi là bắt đầu, thừa là tiếp đoạn trên, chuyển là chuyển tiếp, hợp là kết thúc.)
tạo thành cầu nối giữa giai đoạn trước và giai đoạn sauđể theo dõi quá khứ và báo trước tương lai (thành ngữ); một phần của quá trình chuyển đổi lịch sử